zlepšení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zlepšení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zlepšení trong Tiếng Séc.

Từ zlepšení trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự cải thiện, sự cải tiến, tiến bộ, 進步, sự tiến lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zlepšení

sự cải thiện

(improvement)

sự cải tiến

(refinement)

tiến bộ

(advance)

進步

sự tiến lên

(advance)

Xem thêm ví dụ

Chci jen říci, ze to používáme na spoustu světových problémů, aby nebyly děti vyhazovány ze škol pro neprospěch, bojováním proti narkomanii, zlepšením zdraví mladistvích, léčením posttraumatické stresové poruchy časovými symboly -- zázračným uzdravením -- podporováním udržitelnosti a ochrany, snížením fyzické rehabilitace, kdy to v 50 procentech lidé vzdají, změnit touhu teroristů ke spáchání sebevražd a změnou rodinných konfliktů jako neshod časových zón.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Můžete určit oblasti, které potřebují zlepšit, a pak měřit rozsah zlepšení.
Bạn có thể xác định các vùng cần cải thiện và sau đó theo dõi mức độ kết quả cải thiện đó.
A co mě jako psycholožku nadchlo nejvíce, byla ta myšlenka, že bychom naše zkušenosti z virtuálního světa o nás samých, o naší identitě mohli využít k zlepšení našich reálných životů.
là ý tưởng chúng ta có thể dùng cái mà chúng ta học được trong thế giới ảo về chính mình, về bản sắc của chính chúng ta để sống tốt hơn trong thế giới thực.
Pokyny ke zlepšení indexování stránek:
Để cải thiện kết quả lập chỉ mục trang của bạn, hãy làm như sau:
Tipy pro zlepšení výkonu v Google Ads
Mẹo để cải thiện hiệu suất Google Ads
3 Zlepšení světových věcí není v dohledu.
3 Tình-hình thế-giới không có mòi sáng-sủa hơn.
Klíčem ke zlepšení modlitby je naučit se klást správné otázky.
Một bí quyết để cải tiến sự cầu nguyện là học cách đặt ra những câu hỏi đúng.
Prodloužení doby dotazu je na druhou stranu kompenzováno celkovým zlepšením aktuálnosti dat a tím, že můžete reagovat na čerstvější data.
Tuy nhiên, việc tăng làm mới dữ liệu về tổng thể sẽ giảm thiểu thời gian truy vấn gia tăng và là cơ hội để bạn phản hồi với dữ liệu mới hơn.
Nehoda vedla k dalším reformám včetně zlepšení v komunikaci mezi posádkami letu a řízením letového provozu.
Tai nạn này đã dẫn đến sự sửa đổi kể cả việc cải tiến trong việc liên lạc giữa tổ lái và đài không lưu.
Ani rozbouřené moře, ani útoky španělské inkvizice nezabránily tomu, aby se v roce 1572 Complutenská polyglota opět objevila, a to ve zlepšené a rozšířené podobě jako Královská bible.
Bão táp và sự tấn công của Tòa Án Dị Giáo Tây Ban Nha đều vô hiệu vì vào năm 1572, ấn bản mới của bản Đa Ngữ Complutum—được cải thiện và bổ sung—là bản Kinh Thánh Hoàng Gia đã xuất hiện.
V Timorském moři jsou bohatá ložiska ropy a zemního plynu, která dávají určitou naději na zlepšení špatné hospodářské situace.
Nguồn dầu khí dồi dào ngoài khơi biển Timor cũng tạo cơ hội cho họ vươn lên khỏi tình trạng kinh tế nghèo nàn.
Jaké návrhy jsou dány řečníkovi pro zlepšení plynulosti řeči?
Có những đề nghị nào giúp cho diễn giả nói được trôi chảy hơn?
A 6 milionů na zlepšení...
Và 5 triệu dùng để phát triển-
Nemůžeme sice osobně odpovídat na všechny připomínky, ale vaše komentáře využijeme ke zlepšení Kalendáře.
Chúng tôi không thể trả lời từng ý kiến phản hồi nhưng sẽ sử dụng nhận xét của bạn để cải thiện Lịch cho mọi người.
Často se stává, že v průběhu času přicházejí ti, kteří písma studují, s návrhy na zlepšení v oblasti pravopisu a použitých slov nebo nacházejí tiskové či gramatické chyby.
Thường thường, qua thời gian và qua những lần duyệt lại thêm bởi những người nghiên cứu thánh thư đề nghị cải thiện về ngữ pháp và từ vựng hoặc tìm thấy những chỗ sắp chữ hay chính tả sai.
Někdy se o trochu zlepší jen díky myšlence na zlepšení.
Đôi khi họ khỏe lên chỉ vì họ nghĩ mình sẽ thế.
Starší v každém sboru používají zprávy o kazatelské službě k tomu, aby určili, kde je možné dosáhnout nějakého zlepšení.
Các trưởng lão trong mỗi hội thánh dựa vào các báo cáo rao giảng để xác định những lãnh vực nào có thể cải thiện.
A pokud o tom přemýšlíte, zamýšlíte se nad tím, co je zapotřebí, aby se mytí rukou stalo každodenním návykem, je třeba podporovat financování, aby došlo ke zlepšení.
Và khi bạn nghĩ về nó bạn nghĩ về những thứ cần để khiến việc rửa tay với xà phòng thành thói quen hàng ngày Nó yêu cầu nguồn tài trợ lâu bền để duy trì thói quen đó
Cítí se žádoucí, byl to způsob zlepšení sociálního statusu.
Điều đó khiến họ khao khát; Đó là cách để nâng tầm địa vị xã hội.
• Která organizační zlepšení poskytl Jehova svému lidu?
• Đức Giê-hô-va đã đem lại những cải tiến nào về mặt tổ chức cho dân Ngài?
Otec dal synovi kněžské požehnání, ale žádné okamžité zlepšení nebylo patrné.
Người cha ban cho đứa con một phước lành chức tư tế, nhưng không có khả quan hiển nhiên.
Personalizovaná inzerce by měla přispět k efektivnějšímu zpeněžení vašeho webu, zvýšení jeho hodnoty pro inzerenty a zlepšení uživatelského dojmu.
Quảng cáo được cá nhân hóa giúp trang web của bạn kiếm tiền hiệu quả hơn, tăng giá trị cho nhà quảng cáo và cung cấp trải nghiệm tốt hơn cho người dùng.
Doufal, že by mohl přispět ke zlepšení životních podmínek, a proto se účastnil protestních akcí a demonstrací, ale vnitřní pokoj mu to nepřineslo.
Hy vọng cải thiện điều kiện sống, anh tham gia vào các cuộc phản đối và biểu tình, nhưng điều đó đã không đem lại cho anh sự bình an nội tâm.
Neskutečné zlepšení.
Đó là sự tiến bộ rất đáng kể.
Ve Velké Británii intervenovali v té věci u nejvyššího komisariátu pro Svazijsko dva svědkové, jeden bílý a jeden černý, a snažili se o zlepšení této situace.
Tại Anh-quốc hai người Nhân-chứng, một người da trắng và một người da đen, cùng nhau đến Cao ủy của xứ Swaziland để vận động tu sửa tình thế.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zlepšení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.