zmocnění trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zmocnění trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zmocnění trong Tiếng Séc.

Từ zmocnění trong Tiếng Séc có các nghĩa là thẩm quyền, giấy ủy quyền, sự uỷ quyền, lệnh, sự uỷ nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zmocnění

thẩm quyền

(authorization)

giấy ủy quyền

sự uỷ quyền

(authorization)

lệnh

(commission)

sự uỷ nhiệm

(commission)

Xem thêm ví dụ

Bylo jim umožněno vynikající pochopení Božího slova, byli zmocněni k tomu, aby se v něm ‚toulali‘ a aby pod vedením svatého ducha rozluštili dávné záhady.
Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm.
Jsme zde na zemi jako ruce Páně a máme zmocnění sloužit Jeho dětem a pozvedat je.
Chúng ta đều ở trong tay Chúa nơi đây trên thế gian, với lệnh truyền phải phục vụ và nâng đỡ các con cái của Ngài.
Říkalo se však, že tato doba může být zkrácena díky odpustkům, které se na základě papežského zmocnění udělovaly za peníze.
Tuy nhiên, người ta cho là nếu dâng tiền thì có thể nhận được ân xá do thẩm quyền của giáo hoàng để rút ngắn thời gian này.
6.3 Zmocnění přístupu k poště
6.3 Ủy quyền thư
Takže, jakou realitu chceme uvést do existence, chceme osobu, která je limitována, nebo osobu, která je zmocněná a posilněná?
Vậy thì, sự thật nào mà chúng ta muốn gọi vào sự tồn tại, một con người với những giới hạn, hay một con người đầy sức mạnh?
Takže není divu, že hodnoty, které jsou základem zdravé demokracie, jako spolupráce a zmocnění, zapojení a podnikání, jsou stejné hodnoty, jako ty, které jsou základem internetu.
(những người thay đổi nền dân chủ) Những giá trị của một nên dân chủ tốt giống như hợp tác và trao quyền sự tham gia và doanh nghiệp giống như giá trị của mạng Internet.
Zmocněný zástupce musí vysvětlit, na základě čeho je oprávněn jednat ve vašem zastoupení.
Người đại diện được ủy quyền của bạn phải giải thích tại sao họ có quyền hành động thay mặt bạn.
„Každá sestra v této Církvi, která uzavřela smlouvu s Pánem, má božské zmocnění k tomu, aby pomáhala spasit duše, aby vedla ženy světa, aby posilovala domovy Sionu a aby budovala království Boží,“2 řekl starší M.
“Mỗi phụ nữ trong Giáo Hội này đã lập giao ước với Chúa đều có một lệnh truyền thiêng liêng để giúp cứu vớt các linh hồn, để hướng dẫn các phụ nữ của thế gian, để củng cố mái gia đình của Si Ôn, và xây đắp vương quốc của Thượng Đế,”2 Anh Cả M.
Předsednictva kvor Aronova kněžství, pod vedením biskupstva a poradců kvora, mohou být zmocněna, aby nabízela pomocnou ruku a zachraňovala.
Các chủ tịch đoàn của các nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn, dưới sự hướng dẫn của giám trợ và các cố vấn nhóm túc số, có thể được trao quyền để giúp đỡ và cứu vớt.
Proto mohli tito duchem zmocnění apoštolové odpouštět, nebo též zadržovat hříchy.
Vì thế các sứ đồ được thánh linh trợ giúp có thể tuyên bố tội lỗi được tha thứ hoặc bị cầm lại.
Jsme zde na zemi jako ruce Páně a máme zmocnění sloužit Jeho dětem a pozvedat je.
Chúng ta đều là bàn tay của Chúa nơi đây trên thế gian, với lệnh truyền phải phục vụ và nâng đỡ các con cái của Ngài.
11 Praví, Bohem ordinovaní služebníci království museli vždy obhajovat své zmocnění ke službě.
11 Từ xưa tới nay, các tôi tớ chân chính của Nước Trời được bổ nhiệm bởi Đức Giê-hô-va đều đã phải bảo vệ quyền lợi thi hành thánh chức của mình.
‚Správce‘ měl jinou úlohu — byl zmocněn k tomu, aby spravoval finanční záležitosti související s majetkem určité domácnosti.
Ngược lại, “quản lý” là người coi sóc các vấn đề về kinh tế liên quan đến tài sản của gia đình.
V DNEŠNÍM nábožensky rozděleném světě je možno položit si naprosto upřímně otázku: Kdo je opravdu zmocněným Božím služebníkem?
Trong thế giới tôn giáo bị chia rẽ ngày nay ta có thể nêu ra câu hỏi một cách thẳng thắn: Ai thực sự là một kẻ giúp việc được Đức Chúa Trời công nhận?
Tento formulář za vás může vyplnit i zmocněný zástupce.
Bạn cũng có thể nhờ một người đại diện được ủy quyền hoàn tất biểu mẫu thay cho bạn.
Uveďte nějaký případ, kdy andělé byli Bohem zmocněni k tomu, aby ochránili věrné lidi.
Hãy đưa ra thí dụ cho thấy thiên sứ được Đức Chúa Trời ban quyền năng như thế nào để bảo vệ những người trung thành.
Za čtrnáct dní zatelefonoval a řekl mi, že ho jistý místní chirurg požádal o zmocnění dát transfuzi jedné ženě, která je svědkem Jehovovým a potřebuje operaci.
Hai tuần sau thẩm phán gọi và nói rằng một bác sĩ phẫu thuật ở địa phương đã yêu cầu ông cho quyền truyền máu một Nhân Chứng cần giải phẫu.
Jsme zde na zemi jako ruce Páně a máme zmocnění sloužit Jeho dětem a pozvedat je.
Chúng ta đều là đôi tay của Chúa ở nơi đây trên thế gian, với lệnh truyền phải phục vụ và nâng đỡ các con cái của Ngài.
13 Ježíš Kristus byl zmocněn Jehovou, aby lidstvo vykoupil.
13 Giê-su Christ là đấng được Giê-hô-va Đức Chúa Trời ban cho quyền để cứu chuộc nhân loại (Ô-sê 13:14).
Jeden nápis, který se nachází v chrámu egyptské Velké Oázy a datuje se do roku 49 n. l., obsahuje slova římského prefekta Vergilia Capita. Ten potvrzuje, že vojáci nezákonně lidem zabavovali jejich majetek, a vydává ustanovení, že „nikdo nesmí nic brát ani rekvírovat . . ., pokud ode mne nemá písemné zmocnění“.
Trong một câu khắc tại Đền Great Oasis, Ai Cập, ghi năm 49 CN, viên thái thú La Mã Vergilius Capito nhìn nhận là những người lính đã trưng thu bất hợp pháp, và ông ra lệnh rằng “không ai được lấy hoặc trưng tập... một điều gì, ngoại trừ trường hợp có giấy phép của ta”.
Prověření serióznosti absolvuje jménem firmy zmocněný zástupce (vlastník nebo manažer firmy).
Người đại diện được ủy quyền (người quản lý hoặc chủ sở hữu doanh nghiệp) phải thay mặt cho doanh nghiệp hoàn thành việc kiểm tra lai lịch.
Jsme zde na zemi jako ruce Páně, a máme zmocnění sloužit Jeho dětem a pozvedat je.
Chúng ta đều ở trong tay Chúa nơi đây trên thế gian, với lệnh truyền phải phục vụ và nâng đỡ các con cái của Ngài.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zmocnění trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.