znamenat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ znamenat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ znamenat trong Tiếng Séc.

Từ znamenat trong Tiếng Séc có nghĩa là nghĩa là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ znamenat

nghĩa là

verb

Modré filmy jsou značené X, což znamená, že je mohou sledovat jen lidé nad 18 let.
Phim khiêu dâm được xếp loại X, có nghĩa là chỉ người từ 18 tuổi trở lên có thể xem chúng.

Xem thêm ví dụ

Co to znamená, že slovo Boha proniká k rozdělení „duše a ducha“?
Làm thế nào lời của Đức Chúa Trời cho thấy “tư-tưởng và ý-định trong lòng”?
Znamená to, že naše vertikálně rozdělené vlády, vytvořené na ekonomickém modelu průmyslové revoluce -- hierarchii a dělbě práce, hierarchii řízení -- mají naprosto špatnou strukturu.
nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp -- nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn-- hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm
Do písem nebo do studijního deníku si napište tuto pravdu: Obrátit se znamená duchovně se změnit a stát se novým člověkem skrze moc Boží.
Viết lẽ thật sau đây vào thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Sự cải đạo có nghĩa là thay đổi phần thuộc linh và trở thành một người mới nhờ vào quyền năng của Thượng Đế.
Mojžíšově 18:10–13 se píše, že v izraelském národě nesměl být nikdo, „kdo používá věštění, kdo provozuje magii, ani nikdo, kdo hledá znamení, ani kouzelník, ani ten, kdo spoutává jiné zaklínáním, ani nikdo, kdo se radí se spiritistickým médiem nebo s tím, kdo z povolání předpovídá události, ani nikdo, kdo se dotazuje mrtvých“.
Chẳng hạn, Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-13 nói: “Ở giữa ngươi chớ nên có... thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú, người đi hỏi đồng-cốt, kẻ thuật-số, hay là kẻ đi cầu vong”.
32. (a) Kdo dnes slouží jako „znamení a zázraky“?
32. (a) Ngày nay ai được coi là “dấu” và “điềm”?
Tam to pro mě znamená Pulitzerovu cenu!
Đó là giải Pulitzer của em!
Co to znamená pamatovat
Nhớ đến có nghĩa gì
Možná si říkáš: ‚Jestliže Jehova s mou situací podle všeho nic nedělá, znamená to, že o ní neví nebo že ho nezajímám?‘
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
Nemám ponětí, co to do prdele znamená, ale vím, že jsi právě vytvořil vězeňské odbory.
Tôi đéo có hiểu cái đáy nghĩa là gì, nhưng tôi thực sự biết ông cơ bản là đã xây dựng công đoàn cho tù nhân.
(Lukáš 13:24) Ovšem „lopotit se“ („pracovat s námahou“, Kingdom Interlinear) znamená dlouhodobě úmorně pracovat, často bez hodnotného výsledku.
Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào.
Ano, tato skutečnost je jasným znamením toho, že Boží Království již začalo vládnout.
Thật ra, đây là dấu hiệu rõ rệt cho thấy Nước Đức Chúa Trời đã bắt đầu cai trị.
To znamená, že je blízko vysvobození a že ničemný svět bude zakrátko nahrazen vládou dokonalého Božího Království, o které se Ježíšovi následovníci mají modlit.
Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện.
(b) Co to znamená, že neskrýváme naše duchovní světlo pod odměrný koš?
(b) Chúng ta không giấu ánh sáng thiêng liêng dưới “cái thùng” theo nghĩa nào?
□ Co to bude pro nás znamenat, budeme-li mít prosté duchovní oko?
□ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta?
Základní trigonometrické funkce, naučíme se nyní podrobněji co to vlastně znamená.
Các chức năng cốt lõi của lượng giác, chúng ta sẽ tìm hiểu thêm một chút về những gì các chức năng này có ý nghĩa.
Pokud hromadnou akci vlastní váš účet, znamená to, že pouze ve vašem účtu nebo v jemu nadřazeném účtu správce je možné zobrazit historii akce. Najdete ji na stránce Všechny hromadné akce.
Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn.
„Duch“ tedy může znamenat životní sílu, která působí ve všech živých tvorech — jak v lidech, tak ve zvířatech — a která je udržována dýcháním.
Vậy “thần linh” có thể ám chỉ lực sống hoạt động trong các sinh vật, cả loài người lẫn thú vật và lực sống này được duy trì bằng hơi thở.
Co má tohle znamenat?
Đó là ý gì chứ?
Poznávat Boha znamená poznávat každou stránku jeho osobnosti, o které Bible mluví.
Thu thập sự hiểu biết về Đức Chúa Trời bao gồm cả việc biết đến mỗi khía cạnh của cá tính ngài như được thấy qua trong Kinh-thánh.
Co to znamená, že Bůh pomazaným křesťanům dal „nové zrození k živé naději“?
Các tín đồ được xức dầu “được sinh lại” như thế nào để nhận “niềm hy vọng chắc chắn”? Hy vọng đó là gì?
b) Co to znamená být zralým křesťanem?
(b) Thế nào là một tín đồ chín chắn?
Zelená znamená, že student je již v látce zdatný.
Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo.
Pokud se to stane, znamená to, že aplikace je zastaralá.
Nếu điều này xảy ra thì có nghĩa là ứng dụng YouTube của bạn đã lỗi thời.
5 V některých zemích by vypracování takového finančního rozpočtu mohlo znamenat nutnost odolat pokušení a nevypůjčit si na vysoký úrok peníze na zbytečné nákupy.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Než student začne číst, mohli byste připomenout, že slovo korouhev znamená prapor, vlajku nebo zástavu, která se používá jako místo nebo signál pro shromáždění skupiny lidí (viz lekce 32).
Trước khi các học sinh đọc, các anh chị em có thể muốn nhắc họ nhớ rằng từ cờ hiệu ám chỉ một lá cờ hoặc ngọn cờ được sử dụng làm điểm tập trung hoặc một dấu hiệu để tập hợp lại (xin xem bài học 32).

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ znamenat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.