znemožnit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ znemožnit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ znemožnit trong Tiếng Séc.

Từ znemožnit trong Tiếng Séc có các nghĩa là làm trở ngại, ngăn chặn, chặn, sự trở ngại, ngăn ngừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ znemožnit

làm trở ngại

(block)

ngăn chặn

(block)

chặn

(block)

sự trở ngại

(block)

ngăn ngừa

(preclude)

Xem thêm ví dụ

Necudnost, pornografie, nemravnost, tetování a piercing, užívání drog a veškeré možné závislosti, to vše jsou snahy zmocnit se tohoto vzácného daru – vašeho těla – nebo vám znemožnit používat svobodu jednání.
Sự khiếm nhã, hình ảnh sách báo khiêu dâm, vô đạo đức, hình xăm và xỏ lỗ thân thể, dùng ma túy, và các thói nghiện của tất cả các loại đều là những nỗ lực để chiếm hữu ân tứ quý báu này và làm cho các em không thể sử dụng quyền tự quyết của mình được.
Nemůžeme se znemožnit.
Chúng tôi không thể bị xấu mặt.
Účty, které tyto zásady poruší, můžeme pozastavit a znemožnit jim u nás dále inzerovat.
Các tài khoản vi phạm chính sách này có thể bị tạm ngưng và có thể không được phép quảng cáo lại với chúng tôi.
Pokud se rozdíl mezi úlohou rodiče a úlohou dítěte setře, může se tím znemožnit ukázňování.
Khi vai trò của cha mẹ và con cái không được rõ ràng thì việc sửa trị con cái không có hiệu quả.
Musíme ho odhalit, zarazit, znemožnit a zabránit jeho šíření.
Phải mã hóa, xung đột, phá vỡ, ngăn chặn nó.
Chyby označené červeně jsou kritické a mohou přenos znemožnit nebo způsobit, že uživatelé zaznamenají problémy s přenosem.
Các lỗi màu đỏ là lỗi nghiêm trọng và có thể khiến sự kiện phát trực tiếp của bạn không thể bắt đầu hoặc khiến người dùng gặp sự cố.
Nechci znemožnit svého manžela.
Và tôi không muốn gây rắc rối cho chồng tôi.
Chtěla ho odradit a znemožnit mu účast na křesťanských shromážděních, a proto mu nevařila a jeho oblečení mu neprala, nežehlila ani neopravovala.
Vì muốn làm anh nản lòng và cản trở anh đi dự buổi họp đạo Đấng Christ, nên bà đã không nấu cơm, giặt ủi hay may vá quần áo cho anh.
Tyto omyly můžou znemožnit úplné indexování nového webu.
Những lỗi này có thể khiến trang web của bạn không được được lập chỉ mục hoàn toàn.
(Izajáš 32:6c) Lidi hladovějící po pravdě se nepřátelé pravdy snaží připravit o duchovní pokrm a těm, kdo žízní po osvěžujících vodách poselství o Království, se snaží znemožnit, aby z nich pili.
(Ê-sai 32:6c) Kẻ thù của lẽ thật cố cướp đi thức ăn thiêng liêng khỏi những người đói khát lẽ thật, và chúng cố ngăn cản những người khát uống nước tươi mát của thông điệp Nước Trời.
Pokud na Googlu narazíte na obsah, který může porušovat zákon, informujte nás o tom, abychom mohli materiál zkontrolovat a případně zablokovat, odstranit nebo k němu znemožnit přístup.
Nếu bạn thấy nội dung trên Google có thể vi phạm luật, hãy cho chúng tôi biết và chúng tôi sẽ xem xét cẩn thận tài liệu và xem xét việc chặn, xóa hoặc hạn chế quyền truy cập vào nội dung đó.
Pokud nápravné opatření v uvedené lhůtě neprovedete, můžeme vám znemožnit využívat remarketingové seznamy pro reklamy ve Vyhledávací síti, případně vám může být pozastaven přístup k účtům Google Ads.
Nếu bạn không thể thực hiện các sửa đổi được yêu cầu trong khoảng thời gian đã cho, bạn có thể bị tước quyền sử dụng danh sách tiếp thị lại cho quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm hoặc quyền truy cập vào tài khoản Google Ads có thể bị tạm ngưng.
Obával jsem se, že rozhodnutí druhých by mohla znemožnit naší rodině, abychom spolu byli na věky.
Tôi sợ rằng những sự lựa chọn của người khác có thể làm cho gia đình chúng tôi không thể được ở cùng với nhau vĩnh viễn.
Tohle obvinění by mohlo znemožnit celou vaši kariéru.
Lời buộc tội này có thể hủy hoại toàn bộ sự nghiệp của anh.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ znemožnit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.