zneužití trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zneužití trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zneužití trong Tiếng Séc.
Từ zneužití trong Tiếng Séc có các nghĩa là lạm dụng, sự lạm dụng, hành hạ, sự ngược đãi, hiếp dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zneužití
lạm dụng(abuse) |
sự lạm dụng(abuse) |
hành hạ(abuse) |
sự ngược đãi(abuse) |
hiếp dâm
|
Xem thêm ví dụ
- Je třeba uvést kontaktní údaje registrátora kvůli stížnostem nebo hlášením o zneužití registrace. - Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ để khiếu nại hoặc báo cáo việc lạm dụng đăng ký. |
Začneme konzultace s kmeny, zaměřené na školení domorodých komunit o potenciálním využití a zneužití genetické informace. Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền. |
Vzpoura proti Jehovovi je tedy zneužitím svobodné vůle. Rõ ràng, việc chống lại Đức Giê-hô-va là lạm dụng sự tự do ý chí. |
Patří sem i tzv. grooming, tedy akce, jejichž cílem je navázat s dítětem vztah a snížit jeho zábrany za účelem sexuálního či jiného zneužití nebo obchodování s dětmi. Việc bóc lột trẻ em cũng bao gồm hành vi chuẩn bị lạm dụng tình dục, tức là các hành động nhằm mục đích làm quen, từ đó trấn an trẻ để chuẩn bị cho việc lạm dụng tình dục, buôn người hoặc hành vi bóc lột khác. |
V jiném zjevení Pánova mravní měřítka přikazují, aby posvátné schopnosti počít život byly ochraňovány a používány pouze mezi mužem a ženou, manželem a manželkou.13 Zneužití této schopnosti přesahuje v závažnosti jen prolití nevinné krve a zapření Ducha Svatého.14 Přestoupí-li někdo zákon, nauka pokání ho učí tomu, jak může vymazat následky tohoto přestoupení. Trong một điều mặc khải khác, tiêu chuẩn đạo đức của Chúa truyền lệnh rằng các khả năng thiêng liêng của việc sinh con phải được bảo vệ và chỉ được sử dụng giữa người nam và người nữ, giữa vợ chồng mà thôi.13 Việc sử dụng sai khả năng này là một tội lỗi nghiêm trọng hơn bất cứ tội lỗi nào khác ngoại trừ tội làm đổ máu người vô tội hay tội chối bỏ Đức Thánh Linh.14 Nếu một người vi phạm luật này thì giáo lý về sự hối cải dạy cách xóa bỏ hậu quả của sự phạm giới này. |
Nebo jsi byla podobně jako Carmen zneužita v dětství a nemohla jsi s tím nic dělat. Je možné, že jsi tomu ani úplně nerozuměla. Hay như chị Carmen, bạn bị quấy rối tình dục từ khi còn nhỏ và bất lực trước tình huống xảy ra, thậm chí chưa ý thức được hết vấn đề. |
Tím jsou podmínky ke zneužití připraveny. Những thủ đoạn như thế nhằm mục đích “đưa mồi vào tròng”. |
Pokud se domníváte, že nějaký obsah na našich stránkách porušuje vaše práva nebo platné zákony, můžete podat právní stížnost prostřednictvím procesu nahlášení zneužití obchodní značky, hanobení, padělání nebo jiného právně postižitelného problému. Nếu cho rằng nội dung nào đó trên YouTube vi phạm các quyền của bạn hay luật hiện hành, thì bạn có thể gửi đơn khiếu nại pháp lý theo quy trình khiếu nại về nhãn hiệu, phỉ báng, hàng giả hoặc khiếu nại pháp lý khác của chúng tôi. |
Z toho lze vidět, že každé zneužití krve je projevem hrubé neúcty k Jehovovu opatření pro záchranu prostřednictvím jeho Syna. Do đó chúng ta có thể hiểu rằng việc lạm dụng máu chứng tỏ sự khinh thường rất lớn đối với sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va cho sự cứu chuộc qua trung gian Con Ngài. |
Zneužití svobody Lạm dụng sự tự do |
Vaše zneužití je výsledkem zlovolného útoku jiného člověka na vaši morální svobodu jednání proti vaší vůli. Sự lạm dụng mà các anh chị em phải chịu đựng là kết quả của sự tấn công bất chính của những người khác vào quyền tự quyết về phương diện đạo đức trái với ý nguyện của mình. |
Prokurátoři v Číně řešili za poslední čtyři roky asi 8 000 obvinění ze sexuálního zneužití dítěte. Từ năm 2010 đến 2013, các công tố viên ở Trung Quốc đã xử lý khoảng 8.000 đơn tố cáo lạm dụng tình dục trẻ em. |
Poznámka: Pokud v účtu Google Payments narazíte na platby, které jste neautorizovali, zobrazují se vám phishingové zprávy nebo se domníváte, že byl váš účet napaden, nahlaste zneužití. Lưu ý: Nếu bạn thấy các khoản phí mình không cho phép trong tài khoản Google Payments, nhận được tin nhắn lừa đảo hoặc cho rằng tài khoản của mình đã bị tấn công, vui lòng báo cáo vấn đề lạm dụng. |
V září 2012 byl Wang Li-ťün odsouzen za zneužití pravomoci, braní úplatků, ilegální pokus o emigraci a „zneužití zákonů pro osobní zájmy“ na 15 let do vězení. Tháng 9 năm 2012, Vượng bị buộc tội lạm dụng quyền lực, nhận hối lộ, ly khai và "lợi dụng pháp luật vì mục đích cá nhân". |
Co, nejsi dostatečně zneužitý už tím, že jsi Frankův syn? Sao, em không đến học thói xấu của Frank đấy chứ? |
* Někteří neměli ani tušení o tom, že byli v dětství někým dospělým zneužiti, dokud nečekaně neprožili mimovolné záblesky „vzpomínek“. * Nhiều người không ngờ là họ đã bị sách nhiễu tới khi bất thình lình họ hồi tưởng lại một sự việc họ đã trải qua và “ký ức” họ nhớ lại một người lớn (hoặc những người lớn) nào đó sách nhiễu họ khi họ còn nhỏ. |
Důvěra Roberta i Lydie byla děsivým způsobem zneužita a následky byly velmi vážné. Lòng tin của cả bà Lydia lẫn ông Robert đã bị vi phạm một cách đáng ngại, với hậu quả trầm trọng. |
Informace o tom, jak chránit děti před sexuálním zneužitím, najdete v Probuďte se! Để biết thêm thông tin về việc bảo vệ con cái khỏi nạn lạm dụng tình dục, xin xem tạp chí Tỉnh Thức! |
Ježíš takové zneužití Písma nenechal bez povšimnutí a Boží Slovo obhájil. (Matouš 4:6, 7) Sa-tan trích một câu trong sách Thi-thiên và cố tình áp dụng sai, nhưng Chúa Giê-su đã bênh vực Lời Đức Chúa Trời qua việc đáp trả sự bóp méo đó.—Ma-thi-ơ 4:6, 7. |
Tvrdil, že zákaz jíst z tohoto stromu je neoprávněný, že to je zneužití moci. Theo lập luận của hắn thì lệnh cấm ăn trái cây ấy là vô căn cứ; đó là một sự lạm quyền. |
Zneužití síly Lạm dụng quyền lực |
Protože všichni, kdo se na takovém poučování podílejí, tím v podstatě dítěti slibují, že se nikdy žádného zneužití nedopustí. Vì trên thực tế, tất cả những người có phần trong việc giáo dục đó hứa với đứa trẻ là họ sẽ không bao giờ có những hành vi lạm dụng như thế. |
Například zaměstnanec pojišťovny Frank Fitzpatrick si „vzpomněl“ na to, že byl zneužíván jistým knězem, a nato skoro sto jiných lidí oznámilo, že byli tímtéž knězem zneužiti také. Thí dụ, sau khi một nhân viên giám định của hãng bảo hiểm là Frank Fitzpatrick “nhớ lại” sự kiện mình đã bị một linh mục sách nhiễu, thì có gần một trăm nạn nhân khác đứng ra nói rằng họ cũng đã bị cùng một linh mục đó sách nhiễu. |
Profesor Jamada dodal, že takové zneužití důvěry by nemělo být „absolutně nikdy dovoleno“. Giáo Sư Yamada nói thêm rằng người ta “tuyệt đối không bao giờ nên cho phép” hành động tàn phá niềm tin như thế xảy ra. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zneužití trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.