znovu trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ znovu trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ znovu trong Tiếng Séc.

Từ znovu trong Tiếng Séc có các nghĩa là lại, lần nữa, một lần nữa, mới, nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ znovu

lại

(again)

lần nữa

(again)

một lần nữa

(again)

mới

(newly)

nữa

(again)

Xem thêm ví dụ

Ale druhý den ráno zavolal znovu a řekl: „Ten pozemek pro vás jsem už našel.“
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
Vyzývám každé předsednictvo kvora Aronova kněžství, aby znovu vztyčilo zástavu svobody a zorganizovalo svou armádu a vedlo ji.
Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình.
Jako bych znovu nalezl tátu.
Giống như tìm lại được cha mình.
Když jsem opět vstoupil na pole a prošel se po pěšině v džungli, v duchu jsem znovu zaslechl rachot kulometu, svištění šrapnelů a výstřely ručních zbraní.
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí.
Prosím, znovu to rozvažte.
Xin đại nhân hãy suy xét lại.
Budu ji číst na moři, a až se vrátím, můžete mě znovu navštívit.“
Tôi sẽ đọc nó trên biển, và khi tôi trở về, các cậu có thể lại đến thăm tôi.”
aby znova začali.
tập làm quen.
Proč nemůžete přesvědčit mou matku, abych mohla znova chodit do školy?
Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường?
Pokud dorazí na čas, nandáme Raze víc, než kolik zvládne, donutíme Ferrous Corp to znovu zvážit.
Nếu nó đến kịp lúc, chúng tôi có thể gây khó dễ cho bọn Raza, khiến tập đoàn Ferrous phải suy nghĩ lại.
28 Jak už jsme se zmínili, během závěrečných měsíců druhé světové války svědkové Jehovovi znovu potvrdili své odhodlání vyvyšovat Boží vládu tím, že budou Bohu sloužit jako teokratická organizace.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
6 Pavel horlivě šířil zprávu o Království v Malé Asii i v Evropě a založil tam mnoho sborů, které později znovu navštěvoval.
6 Phao-lô sốt sắng rao truyền thông điệp Nước Trời khắp vùng Tiểu Á và châu Âu, thành lập và thăm nhiều hội thánh.
Znovu zjistíme, že je tam mnohem více hmoty, než kolik odpovídá galaxiím, které vidíme.
Và lần nữa, cái chúng ta tìm thấy là số lượng thiên hà [ thực tế ] lớn hơn nhiều so với số lượng thiên hà chúng ta có thể nhìn thấy và đếm được.
Pak jsem ho měla znovu, ale vlastně to nebyl Ronnie.
Rồi tôi tìm thấy anh ấy lần nữa, nhưng anh ấy không phải Ronnie.
Znovu to teď chci uvést do kontextu, protože kontext nám umožní lépe pochopit celou záležitost.
Và tôi xin dừng lại một lần nữa để làm rõ ngữ cảnh, bởi ngữ cảnh giúp chúng ta hiểu rõ hơn vấn đề này.
Znovu zdravím.
Gặp lại rồi.
A teď to děláš znovu.
Và giờ anh lại làm thế lần nữa.
Jaký postoj bychom měli mít ke kajícnému hříšníkovi, když je znovu přijat do sboru?
Chúng ta nên có quan điểm nào về người phạm tội đã ăn năn và được nhận lại vào hội thánh?
Jenomže, co když tě kousnu znovu, Kingu?
Tôi sẽ cắn anh lần nữa, King.
Kdyby tyto dva druhy smrti nebyly překonány Usmířením Ježíše Krista, mělo by to dva důsledky – naše tělo a náš duch by byly navždy odloučeny a také bychom nemohli znovu žít s naším Nebeským Otcem (viz 2. Nefi 9:7–9).
Nếu hai cái chết này không được Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su khắc phục, thì sẽ có hai hậu quả: thể xác và linh hồn của chúng ta sẽ bị tách lìa vĩnh viễn, và chúng ta không thể trở lại với Cha Thiên Thượng của mình (xin xem 2 Nê Phi 9:7–9).
Izajáš bude k jeho příslušníkům mluvit „znovu a znovu“, ale oni prorokovo poselství nepřijmou ani nezískají porozumění.
Ê-sai sẽ nói “nhiều lần” với họ, nhưng họ sẽ không chấp nhận thông điệp hay là tiếp nhận sự hiểu biết.
Pokud se e-kniha neotevře na správné stránce, zkuste stránky načíst znovu přejetím dopředu nebo dozadu a zkontrolujte připojení Wi-Fi.
Nếu sách điện tử của bạn không mở đến đúng trang, hãy thử làm mới trang và kiểm tra kết nối Wi-Fi.
Stále znovu a znovu se proroctví, jež byla pronesena dokonce sta let předem, splňují v přesných podrobnostech!
Biết bao lần trong quá khứ, những lời tiên tri nói cả hàng trăm năm trước thảy đều ứng nghiệm chính xác từng chi tiết!
Takové ho musíme znovu udělat.
Nó phải là vậy lần nữa.
Časem možná zvednou hlavu stejně jako květina po bouři, a znovu naleznou v životě radost a uspokojení.
Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống.
Přesto mám pocit, že kdybych tam měl pracovat znovu, byl bych pořád nováček.
Tuy nhiên, nếu được phân công trở lại làm việc ở đó, chắc là tôi phải học lại từ đầu.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ znovu trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.