zoo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zoo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zoo trong Tiếng Anh.

Từ zoo trong Tiếng Anh có các nghĩa là sở thú, vườn bách thú, thảo cầm viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zoo

sở thú

noun (park where live animals are exhibited)

And then planned to take his son to the zoo hours after the heist.
Và rồi lên kế hoạch dẫn con mình đi sở thú vài giờ sau vụ cướp.

vườn bách thú

noun

And Masrani is using it to stock a petting zoo.
Và Masrani sử dụng nó để trữ một vườn bách thú.

thảo cầm viên

noun (park where live animals are exhibited)

Xem thêm ví dụ

He was the first polar bear cub to survive past infancy at the Berlin Zoo in more than 30 years.
Đây là con gấu Bắc Cực con đầu tiên được sinh ra và sống sót trải qua thời kỳ sơ sinh tại Sở thú Berlin trong hơn 30 năm.
Humans are facilitating the spread of infectious diseases by shipping over 100 million amphibians around the world each year for use as food, pets, bait, and in laboratories and zoos, with few regulations or quarantines.
Con người đang tạo điều kiện cho sự lây lan của các căn bệnh truyền nhiễm bằng cách vận chuyển hơn 100 nghìn loài lưỡng cư vòng quanh thế giới mỗi năm để dùng làm thức ăn, thú nuôi, mồi và dùng trong các phòng thí nghiệm và vườn thú, với ít quy định hay sự cách ly.
A wild animal that is moved into a cage in a zoo is still a beast.
Nhốt một con thú hoang trong chuồng ở thảo cầm viên thì thú vẫn hoàn thú.
And this is why our species has prospered around the world while the rest of the animals sit behind bars in zoos, languishing.
Và đây là lý do loài chúng ta đã thành công trên khắp thế giới trong khi các loài khác ngồi sau song sắt vườn bách thú, héo hon mòn mỏi.
They also are common in zoos, though in far smaller numbers.
Chúng cũng rất phổ biến trong các vườn thú mặc dù với số lượng nhỏ hơn rất nhiều.
And then planned to take his son to the zoo hours after the heist.
Và rồi lên kế hoạch dẫn con mình đi sở thú vài giờ sau vụ cướp.
Five squirrels and a rabbit were also found dead on zoo grounds and tested positive for the disease.
Năm con sóc và một con thỏ cũng được tìm thấy đã chết trong vườn sở thú và được kiểm tra dương tính với căn bệnh này.
I went to the zoo.
Tôi đã tới vườn thú.
After the thylacine's death the zoo expected that it would soon find a replacement, and "Benjamin"'s death was not reported on in the media at the time.
Sau cái chết của con chó sói túi, sở thú dự kiến sẽ sớm tìm được một con khác để thay thế, và cái chết của "Benjamin" không được báo cáo trên các phương tiện truyền thông vào thời điểm đó.
They asked if I'd come to the zoo and image the animal's heart to look for a possible cardiac cause.
Họ muốn tôi đến sở thú và chụp hình tim của nó để tìm ra nguyên nhân có thể đã gây ra điều đó.
Today, Tiergarten Schönbrunn is considered and regards itself as a scientifically administered zoo which sees its main purpose as a centre for species conservation and general nature conservation as well as in the fulfillment of the education mandate given to it by the legislation.
Ngày nay, Tiergarten Schönbrunn được coi và tự coi mình như một vườn thú được quản lý một cách khoa học, với mục đích chính là một trung tâm bảo tồn loài và bảo tồn thiên nhiên nói chung, cũng như hoàn thành nhiệm vụ giáo dục được pháp luật quy định.
A small zoo had already existed on the premises since 1540, but the complex was opened to the public only in 1779.
Một vườn thú nhỏ đã từng tồn tại trên khu đất này từ năm 1540, nhưng sau khi xây dựng, tận đến năm 1779 mới mở cửa cho công chúng vào tham quan.
The zoo?
Sở thú hả?
Kwon Eun-bi previously debuted with Ye-A in 2014 under the stage name Ka-zoo but left the group later.
Kwon Eun-bi ra mắt cùng nhóm nhạc Ye-A dưới nghệ danh Ka.Zoo vào năm 2014 nhưng nhóm đã tan rã vào năm 2015.
The former popularity of the Barbary lion as a zoo animal means captive lions are likely descended from Barbary lion stock.
Sự phổ biến trước đây của sư tử Barbary như một động vật trong vườn thú có nghĩa là sư tử bị giam cầm có khả năng xuất thân từ đàn sư tử Barbary.
"Zoo celebrates 50 years of flamingo breeding and science".
Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2018. ^ “Zoo celebrates 50 years of flamingo breeding and science”.
No documentation exists to suggest that it ever had a pet name, and Alison Reid (de facto curator at the zoo) and Michael Sharland (publicist for the zoo) denied that Frank Darby had ever worked at the zoo or that the name "Benjamin" was ever used for the animal.
Không có tài liệu nào chứng tỏ con vật này từng có tên thú cưng như vậy và Alison Reid (phụ trách sở thú) và Michael Sharland (nhà báo của sở thú) phủ nhận rằng Frank Darby đã từng làm việc ở sở thú hoặc cái tên "Benjamin" đã từng được sử dụng cho con vật.
Paddle was unable to uncover any records of any Frank Darby having been employed by Beaumaris/Hobart Zoo during the time that Reid or her father was in charge and noted several inconsistencies in the story Darby told during his interview in 1968.
Paddle không tìm thấy bất kỳ hồ sơ nào ghi nhận về người tên Frank Darby được Beaumaris hoặc Sở thú Hobart thuê trong thời gian Reid hoặc cha cô quản lí vườn thú và đã để ý thấy có một số điểm mẫu thuẫn của câu chuyện mà Darby kể trong cuộc phỏng vấn năm 1968.
YouTube's first-ever video, Me at the zoo, was uploaded by Karim on 23 April 2005.
Đoạn phim đầu tiên của Youtube, Me at the zoo, là đoạn phim được tải lên bởi Jawed vào ngày 23 tháng 4 năm 2005.
Lions are part of a group of exotic animals that have been central to zoo exhibits since the late 18th century; members of this group are invariably large vertebrates and include elephants, rhinoceroses, hippopotamuses, large primates and other big cats; zoos sought to gather as many of these species as possible.
Sư tử là một phần của một nhóm động vật kỳ lạ là trung tâm của triển lãm vườn thú từ cuối thế kỷ 18; các thành viên của nhóm này là những động vật có xương sống lớn không ngừng và bao gồm voi, tê giác, hà mã, linh trưởng lớn và những con mèo lớn khác; sở thú đã tìm cách thu thập càng nhiều những loài này càng tốt.
On February 17, 2012, one of the two was euthanized at Zoo Atlanta in Georgia due to failing health.
Ngày 17 tháng 2 năm 2012, một trong hai cá thể mất ở vườn thú Atlanta tại Georgia do sức khỏe suy giảm.
The zoo (sometimes called the Bronx Zoological Park and the Bronx Zoological Gardens) opened its doors to the public on November 8, 1899, featuring 843 animals in 22 exhibits.
Sở thú (ban đầu được gọi là Vườn động vật Bronx và Vườn thú Bronx mở cửa cho công chúng vào ngày 08 tháng 11 năm 1899, có 843 loài động vật trong 22 cuộc triển lãm.
Through this programme, Attenborough met Jack Lester, the curator of the zoo's reptile house, and they decided to make a series about an animal-collecting expedition.
Qua chương trình này, Attenborough đã gặp gỡ Jack Lester, người phụ trách khu động vật bò sát của sở thú, và họ quyết định làm một seri phim về cuộc hành trình sưu tầm động vật cho sở thú.
She acts like Mrs. Goodbody from The New Zoo Revue.
Ông mô tả sinh vật mới trên tạp chí ZooKeys.
Indian zoos have bred tigers for the first time at the Alipore Zoo in Kolkata.
Các sở thú Ấn Độ đã nhân giống hổ lần đầu tiên tại Sở thú Alipore ở Kolkata.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zoo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.