zombie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zombie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zombie trong Tiếng Anh.

Từ zombie trong Tiếng Anh có các nghĩa là Zombie, ma cà rồng, Máy tính ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zombie

Zombie

noun (animated corpse or submitted person or entity)

They called me " zombie " in quarantine.
Lúc trong phòng cách ly, người ta gọi tôi là Zombie.

ma cà rồng

noun

Máy tính ma

noun (to a network connected computer that has been compromised and is used for malicious task without the owner being aware of it)

Xem thêm ví dụ

A bunch of shirtless firefighters... spraying zombies with their hoses?
Một đám lính chữa cháy'không đồng phục... phun nước vào đống xác ướp hả?
The zombies pretty much win.
Có thể coilũ thây ma thắng.
Zombies.
Xác ướp.
I heard you will become a zombie if you are bitten by one
Nghe nói nếu bị Cương Thi cắn thì sẽ biến thành Cương Thi đó!
My zombies have found Garzooka.
Những cái thây ma của ta đã tìm được Garzooka rồi.
They come in like zombies, out like larks, you know what I'm saying?
Bệnh nhân khi vào thì như zombie, lúc ra thì hót như sáo, anh hiểu ý em chứ?
I mean, to me that would be worse than the zombie apocalypse.
Đối với tôi, điều đó tệ hơn cả ngày tận thế khi xác sống trỗi dậy.
I will read this horrible book with this very boring title... that does not include zombies or Stormtroopers.
Anh sẽ đọc cuốn sách kinh khủng với cái tiêu đề kinh khủng... mà không có thây ma hay Xung kích quân này.
Again you'll spend time with you Zombie - no more studies or any help.
Cứ qua lại với thằng bạn Zombie của con Không lo học hành hay giúp đỡ mẹ gì cả.
In the midst of a zombie outbreak and shortly after the death of Daryl Dixon's father, Will Dixon, Daryl and his half-uncle Jess Collins escape their mountain shelter in Cabot Ridge to gather supplies in the nearby town of Sedalia.
Giữa đợt bùng phát xác sống, một thời gian ngắn sau cái chết của bố mình, Daryl Dixon cùng người chú Jess Collins rời khỏi nơi ẩn náu trên núi Cabot Ridge để tìm nhu yếu phẩm ở khu phố bên cạnh Sedalia.
Schuman also noted a similar analogy with Japan during its Lost Decade of the 1990s, where banks kept injecting new funds into unprofitable "zombie firms" to keep them afloat, arguing that they were too big to fail.
Schuman cũng nhắc đến kinh nghiệm tương tự ở Nhật Bản trong Thập kỷ mất mát, khi các ngân hàng đã cố bơm tiền vào các công ty "sống dở chết dở" không có lợi nhuận, vì cho rằng chúng sẽ không thể phá sản.
Upon the game's release, online servers were down for most of the day, inhibiting players from playing online multiplayer, as well as some not being able to access the campaign and Nazi Zombies.
Khi phát hành trò chơi, các máy chủ trực tuyến đã bị sụt giảm trong hầu hết thời gian trong ngày, ức chế người chơi chơi trực tuyến nhiều người chơi, cũng như một số không thể truy cập vào chiến dịch và chế độ Xác sống Đức Quốc xã.
No more virus, no more zombies.
Để virus chết cùng vật chủ và không virus, không zombie.
Almost all visuals associated with the album were designed by Gorillaz co-creator Jamie Hewlett, under his design company Zombie Flesh Eaters.
Tất cả các hình ảnh được tạo ra bởi Jamie Hewlett và công ty thiết kế Zombie Flesh Eaters của anh.
Am I a zombie now?
Giờ tôi là zombie à?
Wait, does it have zombies in it?
Chờ đã, nó có viết về thây ma không?
The zombies dressed up as the townspeople.
Còn đám thây ma thì ăn mặc như dân làng
Beta-testers dubbed the Atmosphere developers "zombies", in recognition of the long hours the Adobe employees apparently spent developing the software.
Những người thử phần mềm đặt tên hiệu cho những người phát triển Atmosphere là những zombie (người dở sống dở chết), để công nhận các nhân viên Adobe hình như tốn nhiều giờ phát triển phần mềm.
In the early '80s, I had a really astonishing assignment when I was asked by my professor at Harvard if I was interested in going down to Haiti, infiltrating the secret societies which were the foundation of Duvalier's strength and Tonton Macoutes, and securing the poison used to make zombies.
Trong những năm đầu của thập niên 80, tôi đã từng có một bài tập thú vị do giáo sư của tôi ở ĐH Harvard yêu cầu nếu như tôi muốn đến Haiti, tìm hiểu xã hội bí mật là nền móng cho sức mạnh của Duvalier và Tonton Macoutes, và tìm hiểu chất độc được sử dụng để tạo ra những thây ma.
"The Walking Dead Set Visit Part II: Zombies Invade the ATL".
Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2011. ^ “The Walking Dead Set Visit Part II: Zombies Invade the ATL”.
She is ultimately cornered and eaten by zombies wearing World War II Nazi SS uniforms.
Sau đó cô bị ăn thịt bởi những thây ma mặc quân phục SS của Đức Quốc xã trong Thế chiến hai.
Those are Zombie bites.
Đó là những vết cắn của lũ Zombie.
Be more afraid of zombies!
Sợ xác sống hơn là được!
Dutch Top 40 "Dutchcharts.nl – The Cranberries – Zombie" (in Dutch).
Stichting Nederlandse Top 40. ^ "Dutchcharts.nl - The Cranberries - Zombie" (bằng tiếng Hà Lan).
Then , against the advice of his managers and record label , he convinces director John Landis to transform him into a zombie and a werecat in the 14-minute video for Thriller - at a cost of $ 500,000 ( £250,000 ) .
Sau đó , chống lại lời khuyên của nhà quản lý của anh ấy và ghi nhãn , anh ấy thuyết phục giám đốc John Landis biến đổi anh ấy thành thây ma sốngma mèo trong đoạn băng vi-đê-ô dài 14 phút cho ly kỳ - với chi phí là $ 500,000 ( £ 250,000 ) .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zombie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.