zookeeper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zookeeper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zookeeper trong Tiếng Anh.

Từ zookeeper trong Tiếng Anh có nghĩa là người trông sở thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zookeeper

người trông sở thú

noun

Xem thêm ví dụ

There could be more then a few Chameleons zookeepers out there.
Có thể nhiều hơn là vài tên Chameleon giữ thú đấy
Zookeepers rescued the cubs by scooping them out of the enclosure with an extended fishing net, but Knut's brother died of an infection four days later.
Những nhân viên vườn thú đã cứu cặp đôi by scooping them out of the enclosure with an extended fishing net, nhưng con gấu được sinh ra cùng Knut đã chết do bị nhiễm trùng 4 ngày sau đó.
Only the size of a guinea pig, he spent the first 44 days of his life in an incubator before zookeeper Thomas Dörflein began raising the cub.
Chỉ có kích thước bằng một con chuột lang nhà, con gấu con này đã trải qua 44 ngày tại lồng nuôi trước khi người chăm sóc thú Thomas Dörflein bắt đầu nuôi nó.
Feel like a zookeeper.
Cứ như gã trông nom sở thú ấy.
You want to know what incited the lions to kill the zookeeper?
Cô muốn biết điều gì đã kích động lũ sư tử giết người quản thú?
Shrek 2 writers, J. David Stem and David N. Weiss wrote the screenplay along with Zookeeper writers Jay Scherick and David Ronn; Stem and Weiss also wrote the story.
Các nhà văn đã viết kịch bản Shrek 2 và Shrek the Third, David Stem và David Weiss viết kịch bản cho phim cùng Jay Scherick và David Ronn, những nhà văn đã thực hiện kịch bản cho Zookeeper.
You're the zookeeper, remember?
Ông là người giữ vườn thú, nhớ không?
And I'm the zookeeper.
Và tôi là người giữ vườn thú.
And the zookeeper says, " Because it doesn't want to be here.
Người trông thú nói " Bởi vì chú không muốn ở đây
In 2011, Johansson played the role of Kelly, a zookeeper in the family film We Bought a Zoo alongside Matt Damon.
Năm 2011, Johansson vào vai Kelly, chủ một sở thú trong bộ phim gia đình We Bought a Zoo.
The zookeepers can't explain how he let those goddamn lions loose.
Những nhân viên sở thú ko thể hiểu nổi sao mấy con sử tử lại xổng chuồng đc.
This is Mae West, still alive at a zookeeper's home in New Orleans.
Đây là Mae West, chú vẫn còn sống ở nhà một người coi sở thú ở New Orleans.
Years pass by, and one day, a little boy comes to the zoo, and he asks the zookeeper, " Why does this elephant look so sad? "
Nhiều năm trôi qua, một ngày nọ một đứa trẻ đến sở thú cậu bé hỏi người trông sở thú rằng " Tại sao chú voi trông buồn vậy ạ? "
In captivity, fossas are usually not aggressive and sometimes even allow themselves to be stroked by a zookeeper, but adult males in particular may try to bite.
Trong điều kiện nuôi nhốt, fossa thường không hung hăng và đôi khi thậm chí cho phép người trông giữ sở thú vuốt ve chúng, nhưng con đực trưởng thành đặc biệt có thể cố gắng cắn trả.
Well, Mr. Zookeeper, how do you like your new facilities?
bác nghĩ sao về chỗ mới.
The next year, she lent her voice to Janet the Lioness in the comedy Zookeeper.
Năm kế đến, bà góp giọng cho nhân vật Janet trong phim hài Zookeeper.
In September 2013, a tiger mauled a zookeeper to death at a zoo in western Germany after the worker forgot to lock a cage door during feeding time.
Vào tháng 9 năm 2013, một con hổ Siberia đã tấn công một người quản lý vườn thú đến chết tại một vườn thú ở miền tây nước Đức sau khi người này quên khóa cửa lồng trong thời gian cho nó ăn.
You're not a zookeeper.
Em không phải là người trông coi sở thú!
You want to know what incited the lions to kill the zookeeper.
Cô muốn biết tại sao.. lũ sư tử hại người quản thú?
These are zookeepers or scientist, not soldiers.
Đây là những người giữ thú hoặc nhà khoa học, không phải lính

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zookeeper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.