zoppo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zoppo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zoppo trong Tiếng Ý.

Từ zoppo trong Tiếng Ý có các nghĩa là khập khiễng, què. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zoppo

khập khiễng

adjective

Credo di aver visto una donna zoppa.
Tôi nghĩ là có một phụ nữ đi khập khiễng đó.

què

adjective

E resuscita i morti e fa che gli zoppi camminino sull'acqua.
Họ còn có thể cứu sống khỏi cái chết và người què đi trên nước.

Xem thêm ví dụ

Pietro guarisce un mendicante zoppo (1-10)
Phi-e-rơ chữa lành người ăn xin bị què (1-10)
Ma nell’impartire la disciplina Geova non ha reso il popolo cieco, sordo, zoppo e muto.
Tuy nhiên, khi thi hành kỷ luật, Đức Giê-hô-va không phạt họ bị mù, điếc, què và câm.
(Matteo 28:18) Dopo che Pietro e Giovanni avevano guarito uno zoppo, i capi religiosi giudei chiesero loro: “Con quale potere o nel nome di chi avete fatto questo?”
Sau khi Phi-e-rơ và Giăng đã chữa lành một người què, thì những người lãnh đạo tôn giáo chất vấn: “Bởi quyền-phép nào hay là nhân danh ai mà các ngươi làm điều nầy?”
Entrando nel tempio, Pietro e Giovanni incontrarono un uomo “zoppo fin dalla nascita” che chiedeva l’elemosina (vedere Atti 3:1–3).
Khi bước vào đền thờ, Phi E Rơ và Giăng gặp một người “què từ lúc sanh ra”, người này xin họ bố thí (xin xem Công Vụ Các Sứ Đồ 3:1–3).
Mi hanno già detto che sarò zoppo per tutta la vita.
Họ đã bảo tôi sẽ trở thành chân sắt mà.
In quel tempo lo zoppo salterà proprio come fa il cervo, e la lingua del muto griderà di gioia”. — Isaia 35:5, 6.
Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát” (Ê-sai 35:5, 6).
Era cieco da un occhio e zoppo da una gamba. Dissi:!
Ông ấy bị mù một bên và què một chân.
Forse alcuni ricordarono le parole: “Lo zoppo salterà proprio come fa il cervo”. — Isaia 35:6.
Có lẽ vài người nhớ lại những lời này: “Kẻ què sẽ nhảy như con nai” (Ê-sai 35:6).
In quel tempo lo zoppo salterà proprio come fa il cervo, e la lingua del muto griderà di gioia”. — Isaia 35:5, 6.
Bấy giờ, những kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát” (Ê-sai 35:5, 6).
Essa “lo portava . . . , ma avvenne che mentre . . . correva nel panico della fuga, egli cadde e divenne zoppo”.
Bà “đem nó chạy trốn; trong cơn lật-đật trốn, nó té, nên nỗi nó trở nên què”.
“Lo zoppo salterà proprio come fa il cervo”. — ISAIA 35:6.
“Kẻ què sẽ nhảy như con nai”.—Ê-SAI 35:6.
8 Sembra proprio di vederlo l’israelita che esamina con attenzione il gregge per scegliere astutamente un animale cieco o zoppo da offrire a Geova!
8 Người ta có thể tưởng tượng một người Y-sơ-ra-ên xem xét bầy súc vật của mình và quỷ quyệt chọn một con đui hay què để dâng cho Đức Giê-hô-va.
E se il tuo piede ti fa inciampare, taglialo; è più utile per te entrare nella vita zoppo che esser lanciato con due piedi nella Geenna.
Còn nếu mắt ngươi làm cho ngươi phạm tội, hãy móc nó đi; thà rằng chỉ một mắt mà vào nước Đức Chúa Trời, còn hơn đủ hai mắt mà bị quăng vào [Ghê-hen-na], đó là nơi sâu-bọ của chúng nó chẳng hề chết và là nơi lửa chẳng hề tắt”.
Shere Khan dovrebbe essere zoppo.
Wiz Giz là một người lùn.
John, lo zoppo.
John, anh chàng khập khiễng.
In quel tempo lo zoppo salterà proprio come fa il cervo, e la lingua del muto griderà di gioia”.
Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát”.
3 Pietro e Giovanni stavano salendo al tempio per l’ora della preghiera, la nona ora;* 2 in quel momento veniva portato lì un uomo zoppo dalla nascita.
3 Một ngày nọ, Phi-e-rơ và Giăng lên đền thờ vào giờ cầu nguyện, lúc ấy khoảng 3 giờ chiều. * 2 Có một người bị què bẩm sinh được người ta khiêng đến.
Pensiamo anche all’uomo zoppo che Paolo aveva guarito.
Cũng hãy nghĩ về người đàn ông què mà Phao-lô đã chữa lành.
E quando presentate un animale zoppo o uno malato: “Non c’è niente di male”’”.
Các ngươi dâng con vật què quặt hay bệnh tật mà lại bảo: “Chẳng có gì sai”’”.
E quando presentate un animale zoppo o uno malato [voi dite]: ‘Non è nulla di male’”. — Malachia 1:6-8.
Khi các ngươi dâng một con vật què hoặc đau, điều đó há chẳng phải là dữ sao?” (Ma-la-chi 1:6-8).
(3:1-10) Quando Pietro e Giovanni entrarono nel tempio alle tre del pomeriggio per l’ora di preghiera legata al sacrificio serale, un uomo zoppo dalla nascita stava nei pressi della Porta Bella, chiedendo “doni di misericordia”.
Vậy, khi Phi-e-rơ và Giăng vào đền thờ lúc 3 giờ chiều nhằm giờ cầu nguyện và dâng của-lễ buổi chiều thì một người què từ thuở mới sanh đứng gần “Cửa Đẹp” xin “bố-thí”.
“Lo zoppo salterà proprio come fa il cervo”. — Isaia 35:6
“Kẻ què sẽ nhảy như con nai”.—Ê-sai 35:6
Da questo ha origine il detto: “Il cieco e lo zoppo non entreranno mai nella casa”.
Bởi đó, người ta nói: “Kẻ mù và kẻ què sẽ chẳng bao giờ được vào nhà”.
Questo banchetto era secondo l’ordine del Figlio di Dio: lo storpio, lo zoppo e il cieco erano stati invitati, in accordo con le istruzioni del Salvatore [vedere Luca 14:12–13]... Il gruppo era numeroso.
Bữa tiệc này là theo thánh ban của Vị Nam Tử của Thượng Đế—người què quặt, khập khiễng, và kẻ mù đều được mời, theo như những lời chi dấn của Đấng Cứu Rỗi [xin xem Lu Ca 14:12–13].

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zoppo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.