zucca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zucca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zucca trong Tiếng Ý.
Từ zucca trong Tiếng Ý có các nghĩa là bí ngô, quả bí ngô, quả bầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zucca
bí ngônoun Mi dispiace di non avere intagliato la zucca con te. Tôi xin lỗi, chúng tôi không khắc bí ngô với nhau. |
quả bí ngônoun I meloni stavano crescendo abbastanza bene, e così anche le zucche. Các quả dưa đang phát triển khá tốt—và các quả bí ngô thì cũng vậy. |
quả bầunoun |
Xem thêm ví dụ
Lo stregone calmò l’uomo aspergendolo con una pozione magica di foglie e acqua, che teneva in una zucca da fiaschi. Ông thầy pháp làm cho y bình tĩnh lại bằng cách vẩy trên y một thứ nước phép có nhiều lá và đựng trong vỏ trái bầu. |
Ero quel genere di bambino che infastidiva sempre mamma e papà con qualsiasi informazione leggesse. La cometa di Haley, o i calamari giganti, o le dimensioni della torta di zucca più grande del mondo o qualsiasi altra cosa. Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được -- sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế. |
Sembrava una zucca sbucciata. Như quả bí đỏ đã gọt vỏ. |
Avendo ciascuna alcune tegole di pensiero ben secca, ci siamo seduti e whittled loro, facendo del nostro coltelli, e ammirando il grano chiaro giallastro del pino zucca. Có mỗi bệnh zona một số suy nghĩ cũng khô, chúng tôi ngồi và cắt xén họ, cố gắng của chúng tôi dao, và ngưỡng mộ các hạt màu vàng rõ ràng của thông bí ngô. |
Quale zucca? Cái bình à? |
Io penso che in quella tua zucca ci sia qualcosa in piu'. Tôi nghĩ là còn có cái gì nữa đang diễn ra trong cái đầu của anh. |
In che modo Geova cercò di far ragionare Giona traendo spunto dalla zucca da fiaschi? Đức Giê-hô-va lý luận thế nào với Giô-na về dây dưa? |
Zucca Pelata, vai a prendere un altro barilotto Đầu Tròn Vo, còn đứng đó, đi lấy thêm một thùng nữa mau. |
Geova si servì di una zucca da fiaschi per insegnare a Giona l’importanza di interessarsi degli altri. Đức Giê-hô-va dùng một dây giưa để dạy cho Giô-na biết sự quan trọng của việc quan tâm đến người khác. |
Dipinse una zucca per aiutare nelle decorazioni per Halloween. Bé sơn bí đỏ để giúp trang trí cho Halloween |
Ehi, sbirro, come va la zucca? Này cảnh sát, cái đầu sao rồi? |
A mezzanotte diventerò una zucca e me ne andrò con la scarpetta di cristallo. Tới nửa đêm tôi sẽ biến thành một trái bí và bỏ chạy trong đôi giày thủy tinh. |
Questa è la sua zucca. Đây là trái bầu của ổng. |
19 Di nuovo Geova chiese a Giona se ritenesse la sua rabbia legittima, questa volta riferendosi alla morte della zucca da fiaschi. 19 Đức Giê-hô-va lại hỏi Giô-na là ông giận có đúng không, lần này là vì dây dưa chết. |
Non zucca. Không phải bí đỏ. |
Sembravo una zucca di Halloween. Chúng làm tôi nhìn giống 1 quả bí ngô khốn kiếp. |
10 Ma Geova gli disse: “Tu ti sei dispiaciuto tanto per una zucca, una pianta per la quale non hai fatto nulla, che non è cresciuta per merito tuo: è venuta su in una notte, e in una notte è morta. 10 Nhưng Đức Giê-hô-va phán: “Con xót thương một cây bầu nậm mà con không trồng cũng không làm cho lớn lên; nó lớn lên trong một đêm và chết đi trong một đêm. |
In autunno le piante di zucca erano cresciute. Đến mùa thu cây bí của nó đã mọc lớn. |
— Non più di quanto ci si aspetta da una zucca “Không rối hơn một người mong đợi ở một trái bí ngô.” |
Dio si servì di una zucca da fiaschi per insegnare a Giona a essere misericordioso Đức Chúa Trời dùng một dây dưa để dạy Giô-na bài học về lòng thương xót |
Vai da Chez Panisse, ti danno il red tail sashimi coi semi di zucca tostati a modo loro. Bạn đến nhà hàng Chez Panisse, người ta phục vụ bạn một món cá với hạt bí đỏ rang kèm với một loại nước sốt nào đó. |
Potrei sfondare quella tua fichetta come una zucca! Tôi có thể đấm cho cái miệng xinh đẹp của cô biến thành một trái bí rợ. |
Oggi eri fuori di zucca! Hôm nay không gặp trở ngại nào! |
Se ti muovi ti spappolo la zucca! Đừng cử động tao sẽ lấy đầu mày. |
(b) Che effetto ebbero su Giona i miracoli di Geova connessi alla zucca da fiaschi? (b) Những phép lạ của Đức Giê-hô-va liên quan đến dây dưa tác động thế nào đến Giô-na? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zucca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới zucca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.