zorrillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zorrillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zorrillo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ zorrillo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chồn hôi, mofeta, da lông chồn hôi, người đáng khinh bỉ, chồn xcunxơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zorrillo

chồn hôi

(skunk)

mofeta

da lông chồn hôi

người đáng khinh bỉ

(skunk)

chồn xcunxơ

Xem thêm ví dụ

¡ Zorrilla!
Đồ đàn bà đĩ thỏa!
Luego de eso, estuvo apestando a zorrillo diez das,
Sau đó, chị biết đấy, anh ấy cứ để mình như một chú chồn hôi suốt cả tuần.
¡ Ven a tomarte un trago con un hombre decente, zorrillo del infierno!
Hãy ra đây uống một ly với một con người lương thiện, đồ mông chồn hôi!
¿Me fui de fiesta con esos tres zorrillos?
Tôi quậy với lũ chồn hôi đó?
Pez payaso zorrillo rosa
Cá hề màu hồng
Algo me dice que apestar a zorrillo fue una mejora,
Chị biết chồn hôi là một sự tiến bộ mà.
Muy pocos olores son tan nauseabundos como los del zorrillo y olíamos muy mal.
Có rất ít mùi hôi nào kinh tởm bằng mùi mà con chồn hôi xịt ra, và chúng tôi đã hôi khủng khiếp.
Debes dejar de enviar tontos al banco con dinero que huele como marihuana de zorrillo, Noah.
Ông không thể gửi tiền này vào ngân hàng được, nó nồng nặc mùi Cỏ đấy, Noah.
¿Y qué me dices del zorrillo?
Chú chồn hôi thì sao?
También hay linces, pumas, coyotes, zorros, burros asilvestrados, tejones, zorrillos (mofetas), ratas canguro, puercoespines, liebres, murciélagos, lagartos, serpientes y tortugas del desierto.
Những động vật khác gồm có con lửng, dơi, linh miêu, chó sói, cáo, chuột kangaroo, beo núi, nhím, thỏ, chồn hôi, lừa thồ, thằn lằn, rắn và rùa sa mạc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zorrillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.