zumo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zumo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zumo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ zumo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nước ép, dịch, nhựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zumo

nước ép

noun

El de apio es para mi mujer y el zumo de mango para la señora.
Nước ép cần tây là của vợ tôi, và nước ép xoài là của quý bà.

dịch

verb noun

nhựa

noun

Xem thêm ví dụ

Tenía la lengua azul por el zumo de grosellas.
Lưỡi của cô ấy có màu xanh của nước bí dại.
Zumo de arándanos.
Nước ép việt quất.
Así que la próxima vez prueba a taparte la nariz cuando bebas zumo de naranja en el brunch. O mejor aún, tómate un café o un Bloody Mary.
Vậy nên lần tới có lẽ nên thử bịt mũi khi uống nước cam trong bữa lỡ, hay tốt hơn là uống cà phê hay sinh tố cà chua thay thế vậy.
Ésto hace que el receptor sea mucho más sensible a los sabores amargos del zumo de naranja, causando ese sabor tan desagradable.
Điều này khiến tế bào cảm nhận nhạy bén hơn với vị đắng trong nước cam. Tạo ra vị đắng nghét
Ah, sí, zumo de soja on the rocks.
Phải, có nước bắp cải ướp đá.
No quiero zumo, Maurice, sino champán.
Không phải nước cam, Maurice, sâm-banh.
y apareció un gran plato de emparedados, dos copas de plata y una jarra de zumo frío de calabaza
Lập tức hiện ra một dĩa tổ nái những bánh mì kẹp thịt, hai cái cốc bạc, một vại nước trái bí ướp lạnh.
Hay una tarta de vainilla con velas azules y una jarra de zumo de naranja.
Có bánh ngọt hương vani với những cây nến bằng sáp màu xanh và một tô lớn đựng nước cam ép.
El zumo está en la mesa.
Có nước hoa quả trên bàn đấy.
¿Por qué sabe tan mal el zumo de naranja después de cepillarse los dientes?
Eo, sao sau khi mình đánh răng rồi uống nước cam Nó nếm dở tệ thế nhỉ
Cuando las Escrituras hablan del vino, no se refieren al zumo de la uva antes de fermentar.
Khi Kinh Thánh nhắc đến rượu, không có ý nói về nước nho chưa lên men.
De inmediato fluye el zumo azucarado de los tallos cortados, y una fragancia dulce y húmeda impregna el ambiente.
Nước mía chẳng mấy chốc chảy ra từ chỗ cắt và một mùi mốc ngọt thoảng đưa trong không khí.
Hay dos tipos en general: El primero se hace a base de vodka, licor de melocotón, zumo de naranja y zumo de arándanos.
Đồ uống này gồm hai loại chính: Loại thứ nhất có rượu vodka, rượu schnapp đào, nước cam ép, nước ép nam việt quất.
Cuando una molécula de sabor, por ejemplo una molécula dulce del zumo de naranja...... se une al receptor del dulce, se activan una serie de señales que indican a nuestro cerebro que estamos tomando algo dulce.
KHi một phân tử vị giác, chẳng hạn một phân tử đường trong nước cam liên kết với tế bào cảm nhận, nó kích hoạt một chuỗi các tín hiệu báo với não bạn rằng chúng ta đang nếm đồ ngọt
Empieza a llenar vasos con zumo de manzana, o te mandaré deportada a ti y a tu feto comunista mas rápido de lo que tardas en decir " Saigon ".
Bắt đầu việc đổ nước táo vào cốc, hoặc là tôi sẽ trục xuất cả chị lẫn cái thai nhi nhanh tới mức chị không kịp nói câu " Saigon ".
El de apio es para mi mujer y el zumo de mango para la señora.
Nước ép cần tây là của vợ tôi, và nước ép xoài là của quý bà.
Tráeme un zumo de naranja, Georgie.
Cho em ít nước cam, Georgie.
¡ Mira que poco zumo he sacado!
Được mỗi tí nước này!
Y un poco de zumo de naranja si quieres.
Có cả nước cam nếu anh muốn.
Fortunella Citrus × sinensis Zumo de naranja Nicolosi, E.; Deng, Z. N.; Gentile, A.; La Malfa, S.; Continella, G.; Tribulato, E. (2000).
Quả cam đỏ Miếng cam đỏ Hai quả cam ^ Nicolosi, E.; Deng, Z. N.; Gentile, A.; La Malfa, S.; Continella, G.; Tribulato, E. (2000).
Huevos en polvo y zumo congelado.
Trứng bác và nước cam ép lạnh.
Pero no sólo compran el zumo, sino también los árboles que procesan el dióxido de carbono que se necesita para transportar el producto hasta Europa, y de esta manera compensan su impacto medioambiental.
Nhưng họ không chỉ mua nước ép; họ cũng mua cac-bon trên cây để bù đắp chi phí liên quan đến lô hàng các-bon để sản phẩm được vào thị trường châu Âu.
¿Quién quiere un poco de zumo?
Nghe nhạc thử không?
Ahora mismo han firmado unos contratos por 17 años con agricultores en Turquía para venderle zumo a Europa. Lo hacen porque quieren conseguir un producto más cercano al mercado europeo.
Coca- Cola đã tác động rất nhiều đến nước, nhưng ngay hiện tại, họ đang giao kết hợp đồng 17 năm với người trồng cây tại Thổ Nhĩ Kỳ để bán nước ép sang Châu Âu, và họ đang làm điều đó vì họ muốn có một sản phẩm gần gũi hơn với thị trường châu Âu.
Lo leí en la etiqueta del zumo.
Con đọc trên Snapple lid.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zumo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.