zozobra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zozobra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zozobra trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ zozobra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Lo âu, lo lắng, buồn, sự lo lắng, sự sợ hãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zozobra

Lo âu

(anxiety)

lo lắng

(concern)

buồn

(grief)

sự lo lắng

(concern)

sự sợ hãi

Xem thêm ví dụ

De repente, la corriente lo llevó demasiado cerca de un gran remolino; el barquito se inclinó hacia un lado y zozobró.
Đột nhiên, dòng nước mang tàu đến quá gần vực xoáy nước lớn, và chiếc tàu nghiêng qua một bên rồi bị lật.
Usted es un nuevo asistente que me envía, aunque no lo pedí, la Sociedad Científica cuyo Sentido es Serenar la Zozobra y el Sufrimiento.
Anh là trợ lý mới của tôi, được cử đến mặc dù tôi không yêu cầu ai cả Bởi Hiệp hội Khoa học Muốn Giảm stress và Đau khổ?
¡Qué doloroso es, en estos momentos de zozobra, tener que hacer frente a tan infundada acusación, y de parte de alguien con tan honorable puesto!
Trong giây phút khổ não ấy, bà An-ne đau lòng biết bao trước lời buộc tội vô căn cứ của một người có vị trí cao trọng!
Aunque muchos de los pasajeros pudieron haber muerto durante la zozobra o poco después, otros muchos probablemente sobrevivieron solo para morir ahogados esperando ser rescatados.
Trong khi nhiều hành khách có thể đã bị giết trong lúc lật tàu hoặc ngay sau đó, thì hình như một số đông đã sống sót và chỉ chết đuối trong khi chờ cứu hộ.
* Deja que te preocupen tus pecados, con esa zozobra que te conducirá al arrepentimiento, Alma 42:29.
* Hãy để cho những tội lỗi của con làm bận tâm con, và sự bận tâm ấy sẽ đưa con đến sự hối cải, AnMa 42:29.
(Isaías 13:9.) “Ese día es día de furor, día de angustia y de zozobra, día de tempestad y de desolación, día de oscuridad y de tenebrosidad, día de nubes y de densas tinieblas.” (Sofonías 1:15.)
(Ê-sai 13:9) “Ngày ấy là ngày thạnh-nộ, ngày hoạn-nạn và buồn-rầu, ngày hủy-phá và hoang-vu, ngày tối-tăm và mờ-mịt, ngày mây và sương-mù”.—Sô-phô-ni 1:15.
19 La ejecución de la ira de Dios contra Judá y Jerusalén fue un “día de angustia y de zozobra”.
19 Ngày Đức Chúa Trời trút cơn thạnh nộ trên Giu-đa và Giê-ru-sa-lem quả là “ngày hoạn-nạn và buồn-rầu”.
Sofonías 1:15 lo describe de esta manera: “Ese día es día de furor, día de angustia y de zozobra, día de tempestad y de desolación, día de oscuridad y de tenebrosidad, día de nubes y de densas tinieblas”.
Sô-phô-ni 1:15 miêu tả: “Ngày ấy là ngày thạnh-nộ, ngày hoạn-nạn và buồn-rầu, ngày hủy-phá và hoang-vu, ngày tối-tăm và mờ-mịt, ngày mây và sương-mù”.
La razón por la cual nuestro país zozobra en problemas y la gente apenas puede subsistir es por gente como tú.
Đại Minh triều càng ngày càng hủ bại... người dân chịu cảnh lầm than... cũng bởi vì có những người như ngươi!
Un barco que se escora o se inclina es difícil de manejar, y si se escora demasiado es fácil que zozobre.
Thật khó điều khiển chiếc tàu bị nghiêng một bên, và nếu nghiêng nhiều quá nó dễ bị lật.
Así, en vez de preocuparnos por el incierto porvenir, nuestra fe en Dios nos hará fijar la vista en un futuro seguro, más allá de la zozobra actual.
(Lu-ca 21:25, 26, 31) Tương tự như thế, thay vì sợ hãi một tương lai bất định, đức tin nơi Đức Chúa Trời giúp chúng ta hướng đến một tương lai tuyệt vời, yên ổn.
Un oso rabioso zozobró en un pozo pero el oso salió ileso.
" Moses supposes his toeses are roses but Moses supposes erroneously. "
Tras reprenderle con firmeza y enseñarle pacientemente la doctrina del Evangelio, Alma, el padre amoroso, dijo: “Y ahora bien, hijo mío, quisiera que no dejaras que te perturbaran más estas cosas, y sólo deja que te preocupen tus pecados, con esa zozobra que te conducirá al arrepentimiento” (Alma 42:29).
Sau khi đã nghiêm khắc khiển trách con mình và kiên nhẫn giảng dạy giáo lý phúc âm cho nó, An Ma, người cha nhân từ, đã nói: “Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha mong rằng con không nên để những điều này làm băn khoăn con nữa, mà chỉ nên để cho những tội lỗi của mình làm băn khoăn mình, với sự băn khoăn mà sẽ đưa con đến sự hối cải” (An Ma 42:29).
Alma concluyó con un consejo poderoso y sabio para todos los que buscan el perdón: “Y ahora bien... quisiera que no dejaras que te perturbaran más estas cosas, y sólo deja que te preocupen tus pecados, con esa zozobra que te conducirá al arrepentimiento” (Alma 42:29).
An Ma kết luận với lời khuyên dạy mạnh mẽ và khôn ngoan cho tất cả những người tìm kiếm sự tha thứ: “Và giờ đây, ... cha mong rằng con không nên để những điều này làm băn khoăn con nữa, mà chỉ nên để cho những tội lỗi của mình làm băn khoăn mình, với sự băn khoăn mà sẽ đưa con đến sự hối cải” (An Ma 42:29).
Jehová responde mediante el profeta Sofonías: “Ese día es día de furor, día de angustia y de zozobra, día de tempestad y de desolación, día de oscuridad y de tenebrosidad, día de nubes y de densas tinieblas”.
Vì qua nhà tiên tri Sô-phô-ni, Đức Giê-hô-va phán: “Ngày ấy là ngày thạnh-nộ, ngày hoạn-nạn và buồn-rầu, ngày hủy-phá và hoang-vu, ngày tối-tăm và mờ-mịt, ngày mây và sương-mù”.
Al describir aquel día de juicio, la profecía agrega: “Ese día es día de furor, día de angustia y de zozobra, día de tempestad y de desolación, día de oscuridad y de tenebrosidad, día de nubes y de densas tinieblas, día de cuerno y de señal de alarma, contra las ciudades fortificadas y contra las elevadas torres de las esquinas”. (Sofonías 1:15, 16.)
Miêu tả về ngày thi hành phán xét đó, lời tiên tri tiếp: “Ngày ấy là ngày thạnh-nộ, ngày hoạn-nạn và buồn-rầu, ngày hủy-phá và hoang-vu, ngày tối-tăm và mờ-mịt, ngày mây và sương-mù, ngày mà tiếng kèn và tiếng báo giặc nghịch cùng các thành bền-vững và các tháp cao góc thành” (Sô-phô-ni 1:15, 16).
Un oso rabioso zozobró En un pozo
Moses supposes his toeses are roses
* Deja que te preocupen tus pecados, con esa zozobra que te conducirá al arrepentimiento, Alma 42:29.
* Nên để cho những tội lỗi của mình làm băn khoăn mình, với sự băn khoăn mà sẽ đưa con đến sự hối cải, AnMa 42:29.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zozobra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.