zorro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zorro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zorro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ zorro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cáo, Cáo, hồ ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zorro

cáo

noun (“Vulpes vulpes''); un canino carnívoro relativamente pequeño.)

Gato viejo se convierte en zorro.
Mèo già hóa cáo.

Cáo

adjective (mamífero carnívoro de familia de los canidae)

Gato viejo se convierte en zorro.
Mèo già hóa cáo.

hồ ly

noun

Esa zorra está en el mismo negocio que yo.
Con hồ ly ấy Cũng làm việc giống như em mà.

Xem thêm ví dụ

Mete el repollo en el conejo, el conejo en el zorro y se come todo.
Ông ta nhồi bắp cải vào trong con thỏ rồi ông ta ăn sạch.
El zorro lo tomó y dijo:
" Con cáo chụp miếng phô-mai và nói:
Angelina es una zorra mentirosa.
Angelina rất ma mãnh, lại biết bịa chuyện.
Dijo: " ¡ Vete a pasear, zorra! ".
Cô ta nói, " Biến đi, đồ chó. "
Todas mis personas favoritas son traidores y zorras.
Tất cả những người tôi thích đều là những con đĩ phản bội
¡ Maldita zorra!
Chó chết!
¡ Apúntenle a la zorra!
Chĩa súng vô con điếm đó!
¡ Tu bat mitzvah, zorra!
Lễ trưởng thành của bà, đồ chó cái!
El zorro los tiene atrapados... o eso parece.
Con cáo đang bẫy chúng, hay ít ra là như thế.
Tuviste una pelea con un zorro, amigo?
Mày đã đánh nhau với cáo đấy hả anh bạn?
¿Qué me ha hecho esa zorra, Leonard?
Con đàn bà ti tiện đó đã làm gì tao hả, Leonard?
Te Io explicaré en el camino. La Copa Hastings & lt; i& gt; Bienvenidos a la competencia final& lt; / i& gt; & lt; i& gt; por la Copa Hastings. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Sólo dos equipos han acumulado& lt; / i& gt; & lt; i& gt; suficientes puntos... & lt; / i& gt; & lt; i& gt; para competir en el evento final. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Los Zorros y Sabuesos... & lt; / i& gt; & lt; i& gt; y los Gallos y Toros. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Zorros y Sabuesos, & lt; / i& gt; & lt; i& gt;? quién los representará? & lt; / i& gt;
Tôi sẽ giải thích trên đường. & lt; i& gt; Chào mừng mọi người& lt; / i& gt; & lt; i& gt; cuộc thi cuối cùng cho Cup Hastings. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Bây giờ, chỉ có hai đội& lt; / i& gt; & lt; i& gt; đã tích luỹ đủ điểm& lt; / i& gt; & lt; i& gt; để cạnh tranh trong trường hợp cuối cùng. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Các Fox và Hounds, & lt; / i& gt; & lt; i& gt; và các con gà trống và Bulls. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Fox và Hounds, những người sẽ đại diện cho bạn? & lt; / i& gt;
Y el bastardo de alguna zorra tabernaria.
Thằng con hoang của một ả hầu bàn dâm đãng.
No necesita un paralizador de zorros, Stu.
Nó không cần bình xung điện cáo đâu, Stu.
¿Con cuántas zorras has estado tú?
Chàng đã lên giường với bao con điếm rồi?
Los aterrizajes acuáticos son sin duda más suaves y los zorros no te pueden alcanzar aquí.
Một cú tiếp nước đương nhiên là nhẹ nhàng hơn và những con cáo không thể bắt được chúng ngoài này.
Después de que Dae Woong cae a un acantilado, ella le da su grano de zorro para mantenerlo con vida.
Sau Dae Woong gần như tử vong khi ngã xuống một vách đá, cô đưa cho anh tiên đan của mình để duy trì mạng sống.
Pusimos una trampa para capturar a un zorro.
Chúng tôi đặt một cái bẫy để bắt cáo.
Maten a la zorra.
Giết con điếm đó.
Zorra, sabes que lo deseas.
Quỷ cái, tớ biết cậu muốn mà.
Los chicos la llamaban zorra y decían que era fácil, ese tipo de cosas.
Mấy đứa con trai sẽ... gọi cậu ấy là phò và nói rằng cậu ấy dễ dãi, mấy thứ kiểu vậy.
Pensaba que se había vuelto una zorra después de arreglarse la nariz.
Oh, thế mà em nghĩ là cô ấy chỉ hư hỏng sau khi đi sửa mũi đấy.
Si huele a pipí de zorro, lo atacará.
Nếu có mùi như nước tiểu cáo, nó sẽ tấn công.
¡ Esa zorra me pinchó!
Con chó đó đâm ta.
No digas una palabra, vieja zorra, o te rebanaré el pescuezo.
Con điếm già này, cấm nói lời nào, nếu ko muốn bị tao cắt cổ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zorro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.