zpáteční trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zpáteční trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zpáteční trong Tiếng Séc.

Từ zpáteční trong Tiếng Séc có các nghĩa là ngược, lùi lại, ngược lại, trở lại, nghịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zpáteční

ngược

(back)

lùi lại

(back)

ngược lại

(back)

trở lại

(back)

nghịch

(retrogressive)

Xem thêm ví dụ

Nasbírali jsme dříví na oheň, ze zbývajících potravin si uvařili poslední jídlo a pak jsme se pěšky vydali na zpáteční cestu.
Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về.
Nezajímá nás zpáteční cesta.
Cảnh sát trưởng, chúng tôi không quan tâm tới chuyến đi về Fort Grant.
Zpáteční? Jen jednosměrnou.
Vé khứ hồi phải không? Một chiều thôi.
Navrhl svému synovi, aby se na zpáteční cestě zastavil v Salt Lake City, aby se mohl setkat s Davidem Whitmerem tváří v tvář.
Người cha đề nghị rằng con trai của ông nên đích thân ghé qua thăm David Whitmer trên đường về Salt Lake City.
Na zpáteční cestě si všimli, že s nimi Ježíš není, a proto se vrátili, aby ho hledali.
Trên đường về, vì không thấy Chúa Giê-su nên họ trở lại tìm ngài.
Během své dlouhé zpáteční cesty v roce 1325 se k Músovi donesly zprávy, že jeho armáda znovudobyla Gao.
Trong chuyền hành trình trở về từ Mecca năm 1325, Musa được tin rằng quân đội của ông đã chiếm lại Gao.
Na zpáteční cestu už nezbude.
Vậy là không còn gì cho chuyến trở về.
Pak jsme odjeli do Amsterdamu, odkud jsme měli zpáteční let do New Yorku.
Rồi từ đó, chúng tôi lái xe đến Amsterdam và bắt chuyến bay trở về New York.
Na zpáteční cestě se jí dostalo nezaměnitelného duchovního vnuknutí, jež jí proniklo hluboko do srdce.
Trên đường trở về nhà, chị đã nhận được một ấn tượng rõ ràng từ Thánh Linh mà làm cho chị vô cùng xúc động.
Brzy přišel čas vypravit se na zpáteční cestu do Hanoje.
Đã đến lúc trở về Hà Nội từ lúc nào rồi mà chúng tôi cũng chưa hay biết.
Ve 4:30 budu sedět ve zpátečním vlaku do Stockholmu.
Tôi sẽ lên chuyến tàu 4:30 trở lại Stockholm.
Při zpáteční cestě Ježíšovi rodiče zjistili, že jejich syn není ve skupině, se kterou cestovali.
Trên đường về, cha mẹ Chúa Giê-su phát hiện ra ngài không cùng đi với đoàn.
Našetřili si tolik peněz, aby si mohli koupit zpáteční lístky, kdyby tatínek nedostal práci. V té oblasti se totiž mohl usadit jen ten, kdo získal pracovní povolení.
Cha mẹ dành dụm đủ tiền mua hai vé khứ hồi để phòng hờ trường hợp cha không tìm được việc làm, vì chỉ có những người có giấy phép làm việc mới được phép cư ngụ trong khu vực đó.
Zpáteční cesta byla samozřejmě stejně tak obtížná.
Dĩ nhiên, chặng đường về của họ cũng khó khăn không kém.
Žije v Libanonu, ale minulý měsíc letěl do Libye a já nevidím zpáteční letenku.
Hắn sống ở Lebanon, nhưng lại bay tới Libya tháng trước, và tôi vẫn chưa thấy vé quay về của hắn.
Na zpáteční cestu už nezbude.
Vậy thì không còn gì cho đường về!
Campbell při zpáteční jízdě zahynul.
Campbell đã chết trên đường đua.
Na zpáteční cestě jsme opět zažili láskyplnou pohostinnost od našich bratrů a sester v Anglii.
Trên đường về nhà, chúng tôi một lần nữa được các anh chị em tại nước Anh tiếp đón niềm nở.
Zpáteční letenka na sjezd stála 96 liber, takže jsem si ihned jednu rezervovala.
Vé khứ hồi cho chuyến đi là 96 bảng, thế là tôi lập tức đặt vé.
Letěla s ním znovu i na zpáteční cestě.
Người phụ nữ này lại cũng có mặt trong chuyến bay trở về của anh.
Při zpátečním letu byl Phantom poškozen nepřátelskou protiletadlovou střelou.
Trên đường bay về, chiếc Phantom bị hư hại bởi tên lửa đất-đối-không của đối phương.
První část zpáteční cesty, která měla trvat 23 dní, zabrala téměř tři měsíce.
Thay vì chuyến đi chỉ mất 23 ngày, chuyến về đã phải mất gần ba tháng.
–– Zpáteční cesta
-- Hành trình về
Nikdy jindy celá rodina tak nedočkavě nevyhlíží pošťáka a nečeká na dopis, který má jako zpáteční adresu uvedeno 47 East South Temple, Salt Lake City, Utah.
Không có thời gian nào khác mà toàn bộ gia đình lại nôn nóng trông chờ người đưa thư và lá thư có địa chỉ người gửi là 47 East South Temple, Salt Lake City, Utah đến mức như vậy.
Ale nepředpokládal jsem, že by dal jeho motory na zpátečný chod.
Nhưng tôi không ngờ ông ấy lại đảo động cơ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zpáteční trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.