zplnomocnění trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zplnomocnění trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zplnomocnění trong Tiếng Séc.

Từ zplnomocnění trong Tiếng Séc có các nghĩa là giấy ủy quyền, sự ủy quyền, sự uỷ quyền, thẩm quyền, nhiệm vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zplnomocnění

giấy ủy quyền

sự ủy quyền

sự uỷ quyền

(authorization)

thẩm quyền

(authorization)

nhiệm vụ

(commission)

Xem thêm ví dụ

Je to období, během něhož má Pán na zemi alespoň jednoho zplnomocněného služebníka, který je nositelem svatého kněžství a který má božské pověření hlásat evangelium a vykonávat jeho obřady.
Đó là một thời kỳ trong đó Chúa có ít nhất một người tôi tớ có thẩm quyền trên thế gian, là người mang thánh chức tư tế và có một nhiệm vụ thiêng liêng phải rao giảng phúc âm và thực hiện các giáo lễ của phúc âm đó.
Zplnomocnění si můžete kdykoli vytisknout.
Bạn có thể in bản sao giấy ủy nhiệm của mình bất kỳ lúc nào.
V posledních dvaceti letech toto hnutí vytvořilo celou organizační síť ve 26 státech napříč pěti kontinenty, která jednotně pracuje na podporu důstojnosti, solidarity a zplnomocnění jednotlivců v duševní tísni. Snažíme se vytvořit nový jazyk a trénink naděje, který má ve svém středu neotřesitelnou víru v sílu jednotlivce.
Trong vòng 20 năm qua, Phong trào Thanh thính đã xây dựng những mạng lưới người thanh thính ở 26 quốc gia khắp năm châu, làm việc cùng nhau để thúc đẩy phẩm giá, sự đoàn kết và tiếp sức cho những người trong cơn khủng hoảng tâm lý, tạo ra một ngôn ngữ và thông lệ mới của hi vọng, mà ở trung tâm nó là một niềm tin không thể lay chuyển vào sức mạnh của từng cá nhân.
Až do účtu Google Ads zadáte informace o bankovním účtu, budete v něm vyzváni ke schválení zplnomocnění.
Khi đã thêm thông tin tài khoản ngân hàng vào tài khoản Google Ads, bạn sẽ được nhắc chấp nhận giấy ủy nhiệm trong tài khoản Google Ads của mình.
Jste zodpovědní za celosvětové zajištění: (i) všech potřebných práv, licencí, souhlasů a zplnomocnění, včetně plateb nahrávajícím umělcům, hudebním vydavatelstvím, spisovatelům, hercům, režisérům/producentům, nahrávacím společnostem a všem ostatním účastníkům, kterým z použití živého obsahu společností Google vzniká nárok na honorář, a (ii) veřejné produkce, synchronizace, komunikace s veřejností, a zpřístupnění licencí, ať už jsou spravovány místním kolektivním správcem, nebo jiným způsobem.
Bạn chịu trách nhiệm về việc có được: (i) tất cả các quyền, giấy phép, sự đồng ý và phê duyệt cần thiết, bao gồm nhưng không giới hạn ở bất kỳ khoản thanh toán nào cho nghệ sĩ thu âm, nhà xuất bản nhạc, nhà biên kịch, diễn viên, nhà sản xuất, công ty ghi âm và tất cả những người tham gia khác được trả tiền bản quyền, phát sinh từ việc Google sử dụng và khai thác Nội dung trực tiếp, và (ii) giấy phép trình diễn công khai, đồng bộ hóa, truyền thông tới công chúng và cung cấp cho dù bị kiểm soát bởi hiệp hội thu phí tác quyền tại địa phương hoặc trên toàn thế giới.
Jelikož je však dílo kázání evangelia Pánovým dílem, On své zplnomocněné služebníky inspiruje, vede a řídí.
Nhưng bởi vì công việc rao giảng phúc âm là công việc của Chúa, Ngài soi dẫn, hướng dẫn, và chỉ dẫn cho những tôi tớ có thẩm quyền của Ngài.
Jedním ze způsobů, jak můžeme poznat, že varování přichází od Pána, je to, že byl použit zákon svědků – zplnomocněných svědků.
Một trong những cách chúng ta có thể biết rằng một lời cảnh báo là từ Chúa là luật về nhân chứng, các nhân chứng được phép, đều đã được viện dẫn.
Pokud jde o tuto kněžskou linii, naše víra a zvyky se podobají tvrzení některých křesťanů, že požadované obřady (svátosti) jsou zásadní a musejí být vykonávány tím, kdo je oprávněn a zplnomocněn Ježíšem Kristem (viz Jan 15:16).
Về hệ thống chức tư tế này, niềm tin và lối thực hành của chúng ta tương tự như việc một số Ky Tô hữu khăng khăng cho rằng các giáo lễ là thiết yếu và cần phải được thực hiện bởi một người có thẩm quyền được Chúa Giê Su Ky Tô cho phép (xin xem Giăng 15:16).
Povolání presidenta je v dané době v rukách pouze jednoho muže a on je jedinou osobou na zemi zplnomocněnou používati všechny klíče kněžství (NaS 107:64–67; 132:7).
Chức vụ kêu gọi của vị Chủ Tịch chỉ được nắm giữ bởi một người ở mỗi thời kỳ, và ông là người duy nhất trên thế gian có thẩm quyền xử dụng tất cả các chìa khóa của chức tư tế (GLGƯ 107:64–67; GLGƯ 132:7).
Tato oddanost a láska nenechala ty, kteří se těšili ze společenství Svatého Ducha, na pochybách, že tito dobří a věrní muži byli vskutku zplnomocněnými služebníky Páně.
Sự tận tâm và tình yêu thượng như vậy đã cất đi mọi ngờ vực trong tâm trí của những người đã vui hưởng sự đồng hành của Đức Thánh Linh rằng những người tốt và chân chính này quả thật là các tôi tớ có thẩm quyền của Chúa.
„Když jsme odjížděli do Indie, měli jsme víru v Pánova slova: ‚A opět, pravím vám, že kterékoli pošlete ve jménu mém, hlasem bratří svých, Dvanácti, náležitě doporučené a zplnomocněné vámi, budou míti moc otevírati dveře království mého pro jakýkoli národ, kamkoli je pošlete‘. (NaS 112:21.)“
“Khi đến Ấn Độ, chúng tôi có đức tin nơi những lời của Đấng Cứu Rỗi: ‛Và lại nữa, ta nói cho ngươi hay, bất cứ người nào mà các ngươi phái đi trong danh ta, bởi tiếng nói của các anh em ngươi là Mười Hai người, đã được đề cử hợp thức và được ủy quyền bởi các ngươi, sẽ có quyền năng mở cửa vương quốc của ta tại bất cứ quốc gia nào mà các ngươi phái họ đi’ (GLGƯ 112:21).”
(Marek 16:1–8; Lukáš 24:50–53; Skutky 1:6–9) Vzkříšený Ježíš je Jehovovým ustanoveným Králem, a je proto zplnomocněn vykonat Boží původní záměr s člověkem.
(Mác 16:1-8; Lu-ca 24:50-53; Công-vụ 1:6-9) Với tư cách là Vua do Đức Giê-hô-va tấn phong, Chúa Giê-su được sống lại có toàn quyền thi hành ý định nguyên thủy của Đức Chúa Trời đối với loài người.
Je to období, během něhož má Pán na zemi alespoň jednoho zplnomocněného služebníka, který je nositelem svatého kněžství a který má božské pověření hlásat evangelium a vykonávat jeho obřady.
Đó là một thời kỳ mà trong đó Chúa có ít nhất một người tôi tớ có thẩm quyền trên thế gian, là người mang thánh chức tư tế và có một nhiệm vụ thiêng liêng phải rao giảng phúc âm và thực hiện các giáo lễ của phúc âm đó.
Po schválení zplnomocnění bude váš bankovní účet ověřen pomocí zkušebního vkladu.
Sau khi bạn chấp nhận giấy ủy nhiệm, chúng tôi sẽ xác minh tài khoản ngân hàng của bạn bằng cách gửi một khoản tiền kiểm tra.
Toto zplnomocnění se týká také žen, jejichž role v povstáních nemůžeme podceňovat.
Và sự trao quyền này cũng áp dụng với phụ nữ, người mà vai trò trong cuộc nổi dậy không thể bị xem thường.
Oznamujeme s rozvážností, že Pán nyní oznámil svou vůli k požehnání všech svých dětí na celé zemi, jež budou poslouchati hlas jeho zplnomocněných služebníků a připraví se přijmouti každé požehnání evangelia.
Chúng tôi xin nghiêm chỉnh tuyên bố rằng giờ đây Chúa đã tỏ ý muốn của Ngài trong việc ban phước lành cho tất cả con cái của Ngài trên khắp thế gian, là những người biết lắng nghe tiếng nói của các tôi tớ có thẩm quyền của Ngài, và chuẩn bị bản thân để nhận được mọi phước lành của phúc âm.
Jsme zodpovědni Pánovi, ale zprávu o svém správcovství můžeme podávati Božím zplnomocněným zástupcům.
Chúng ta chịu trách nhiệm với Chúa, nhưng chúng ta có thể tường trình công việc quản lý của chúng ta cho những người đại diện có thẩm quyền của Thượng Đế.
Podle Průvodce k písmům je vidoucí „osoba zplnomocněná Bohem viděti duchovníma očima věci, které Bůh skryl před světem“.
Theo như Sách Hướng Dẫn Thánh Thư, vị tiên kiến là ′′một người được Thượng Đế cho phép nhìn thấy được bằng con mắt thuộc linh những điều mà Thượng Đế đã giấu kín thế gian.
A čím více zplnomocněné ženy jsou, tím více jsou schopny ono zahalení odstranit, například mohou řídit vlastní auto či mít práci a možnost cestovat.
Phụ nữ càng được trao quyền thì họ sẽ càng có thể vứt tấm mạng che mặt đi, chẳng hạn, hay tự lái xe hay có công việc riêng hay có thể đi du lịch.
A je to ekonomické zplnomocnění a možnost ženy říci: "Dávám rodině stejně jako ty, nebo dokonce více."
Và điều đó liên quan đến năng lực kinh tế và khả năng của một người phụ nữ dám nói "Tôi đang cống hiến cho gia đình này cũng bằng hoặc nhiều hơn anh."

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zplnomocnění trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.