zpoždění trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zpoždění trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zpoždění trong Tiếng Séc.

Từ zpoždění trong Tiếng Séc có nghĩa là trễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zpoždění

trễ

adjective

Když měli takový náskok, proč máš takové zpoždění?
Nếu họ đi sớm thế, thì sao anh tới trễ?

Xem thêm ví dụ

Služba Analytics obvykle přijímá události v aplikacích s určitým zpožděním. Vedou k tomu různé důvody, včetně toho, že aplikace bývají používány i bez připojení k internetu.
Analytics thường nhận sự kiện ứng dụng hơi chậm do nhiều lý do, bao gồm cả việc dùng ứng dụng ở chế độ ngoại tuyến.
Údaje zobrazené v grafech ve službě Merchant Center mohou být až o jeden týden zpožděny.
Ngoài ra, thông tin hiển thị trong biểu đồ Merchant Center có thể bị trễ tối đa 1 tuần.
Jen chci vědět, jestli to byl důvod zpoždění mého letadla!
Tôi chỉ muốn biết đó có phải là lý do làm cho chuyến bay của tôi bị trễ hay không.
Chcete-li minimalizovat zpoždění, dbejte na to, aby vaše produktová data odpovídala specifikacím zdrojů produktů a zásadám reklam v Nákupech.
Để giảm thiểu các trường hợp chậm trễ, hãy đảm bảo dữ liệu sản phẩm của bạn tuân theo đặc điểm nguồn cấp dữ liệu sản phẩm và Chính sách Quảng cáo mua sắm.
Omlouvám se za zpoždění.
Xin lỗi chúng tôi hơi trễ.
Zpoždění ve výrobě F-84F a stále rostoucí potřeba stíhacích bombardérů na korejském válčišti přiměly USAF objednat velký počet F-84G s přímým křídlem jako prozatímní řešení.
Sự chậm trễ trong sản xuất F-84F đã buộc USAF phải đặt mua một số máy bay F-84G cánh thẳng như một giải pháp tạm thời.
Omlouvám se za zpoždění.
Xin lỗi tôi chạy tới muộn.
Musím do lékárny, než budu mít zpoždění.
Tôi phải đến nhà thuốc, trước khi quá chậm trễ.
Máte zpoždění.
Anh tới trễ.
Máte hodinu zpoždění.
Anh tới muộn một tiếng rồi.
Promiň mi to zpoždění.
Xin lỗi con đến trễ.
Máš zpoždění a je to povinné!
Cậu trễ rồi đấy, và đây là hoạt động bắt buộc!
Máme jen trochu zpoždění, nic víc.
Họ muộn một chút thôi.
Některá oznámení se budou zobrazovat se zpožděním.
Một số thông báo có thể bị chậm.
Zpoždění závěrky je čas mezi stisknutím spouště a momentem, kdy fotoaparát sejme obraz.
Độ trễ của máy ảnh là thời gian giữa lúc bạn nhấn nút chụp và lúc máy ảnh thật sự chụp.
Také upozorňujeme, že pokud jsou vsunuté reklamy přihlášeny k zobrazování videí, může být možnost zavření k dispozici s pětisekundovým zpožděním.
Ngoài ra, lưu ý rằng nếu quảng cáo xen kẽ của bạn được chọn tham gia vào video, một số quảng cáo có thể có thời gian trễ tới 5 giây trước khi đưa ra lựa chọn đóng.
Dnes máte zpoždění.
Hôm nay các cậu đến hơi muộn đó
Cestou na letiště, když si vyzvednete palubní vstupenku, řekne vám, že váš let je zpožděný, že se změnila odletová brána, atd.
Trên đường tới sân bay, Nếu bạn cầm chiếc vé máy bay lên, nó có thể cho biết rằng chuyến bay của bạn đã bị hoãn, cửa ra máy bay đã đổi, vân vân.
Pamatuješ naposledy, když zpoždění?
Bố nhớ không lần trước chuyến bay bị trễ còn gì?
Omlouvám se za zpoždění.
Xin lỗi tôi đến muộn.
Přepínač informací o zpožděném zobrazení v záhlaví.
Khóa chuyển bật/tắt thông tin tiêu đề lượt hiển thị bị chậm.
Mám zpoždění.
Mẹ muộn lắm rồi.
Zpoždění konverze: Při vyhodnocování výkonu kampaně zohledňujte zpoždění konverze.
Độ trễ chuyển đổi: Hãy nhớ tính đến độ trễ chuyển đổi khi bạn đánh giá hiệu suất của chiến dịch.
Promiň, mám zpoždění.
Xin lỗi tôi đến trễ.
Mohl jsem mít zpoždění minutku.
Có thể bị trễ một phút.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zpoždění trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.