zúročit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zúročit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zúročit trong Tiếng Séc.
Từ zúročit trong Tiếng Séc có các nghĩa là lợi dụng, chuyển thành tư bản, in bằng chữ hoa, tư bản hoá, viết bằng chữ hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zúročit
lợi dụng(capitalize) |
chuyển thành tư bản(capitalize) |
in bằng chữ hoa(capitalize) |
tư bản hoá(capitalize) |
viết bằng chữ hoa(capitalize) |
Xem thêm ví dụ
A umíte to pozitivně a laskavě zúročit při jejich výchově? Bạn có dựa vào đó để có cách dạy con tích cực và yêu thương không? |
26:56; 28:10, 16–20) Nenech se sklíčit svými minulými chybami. Naopak, svou zkušenost můžeš zúročit a můžeš získané poučení použít k tomu, abys posiloval druhé. Thay vì để những lỗi lầm trước kia khiến bạn nản lòng, bạn có thể rút ra bài học từ kinh nghiệm đó và dùng chúng để giúp người khác vững mạnh không? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zúročit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.