zvyklý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zvyklý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zvyklý trong Tiếng Séc.
Từ zvyklý trong Tiếng Séc có các nghĩa là thông thường, thường, bình thường, thói quen, quen với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zvyklý
thông thường(wonted) |
thường(wont) |
bình thường
|
thói quen(wont) |
quen với(accustomed) |
Xem thêm ví dụ
A tak udělali něco velmi radikálního, vzhledem k tomu, jak je vláda zvyklá pracovat. Và họ cần làm một điều gì đó triệt để, khi bạn nghĩ về cách thức mà chính phủ hoạt động. |
Možná jsme si už na podobná varování zvykli. Chúng ta có thể đã quen thấy những lời báo trước như thế. |
Ať už to ohrožovalo jeho život nebo ne, tento muž byl zvyklý modlit se k Jehovovi ustavičně. Dù tính mạng bị đe dọa hay không, người hay cầu nguyện này vẫn luôn khẩn cầu Đức Giê-hô-va. |
17 S přibývajícími roky zjistíte, že nemůžete dělat všechno, na co jste byli zvyklí nebo co byste chtěli. 17 Năm tháng trôi qua, bạn thấy mình không thể làm được tất cả những gì trước kia mình thường làm hoặc tất cả những gì mình muốn nữa. |
V tehdejší době, kdy se ještě nepoužívala antiseptika ani antibiotika, se zdravotnická péče dost lišila od toho, na co jsme zvyklí dnes. Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay. |
* Řekl: „Zvykl jsem si opakovat v modlitbách stále tytéž výroky.“ Anh nói: “Tôi có thói quen lặp đi lặp lại nhiều cụm từ khi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va”. |
Nakonec si na to však pták zvykl až příliš a uvědomil si, že již nemůže létat, protože přišel o svá nezbytná pera. Tuy nhiên, cuối cùng, con chim ấy đã quá quen với việc này và nhận ra rằng nó không thể bay được nữa vì nó đã bị mất bộ lông thiết yếu của nó. |
Dokonce i když jste zvyklí ovoce a zeleninu loupat, nejdříve je důkladně omyjte, abyste odstranili škodlivé bakterie. Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại. |
Pokud jsme si na to zvykli, modleme se k Jehovovi o pomoc, abychom tímto způsobem mluvit přestali. (Žalm 39:1) Nếu có thói quen này, chúng ta hãy cầu xin Đức Giê-hô-va giúp để không nói như thế nữa (Thi-thiên 39:1). |
Je zvyklá bydlet sama. Cô ta đã từng sống một mình. |
Velmi se to lišilo od sálu Království, na který jsem byla zvyklá. Phòng họp này khác hẳn với Phòng Nước Trời mà tôi đi dự trước đây. |
Podobně jako rodič, který je zvyklý na zvuky a neposednost malých dětí, Kojo se nenechal rozptylovat a soustředil se na studium. Như một người cha đã quen với sự ồn ào và không chịu ngồi yên của đứa con nhỏ, anh Kojo lờ đi hành động của nó và tập trung vào bài học. |
Vylodili jsme se v Alexandrii, a na životní styl na Středním východě jsem si pak brzy zvykl. Chúng tôi cập bến cảng Alexandria, tôi sớm làm quen với lối sống ở Trung Đông. |
A když jsme proti sobě asi o rok později skutečně soutěžili, bylo to něco úplně jiného než soutěže Riskuj, na které jsem byl zvyklý. Và rồi cuộc chơi cũng đã diễn ra một năm sau, nó rất khác với những Jeopardy mà tôi từng quen thuộc. |
Pamatuj na to, že když přijedou, asi nebudou zvyklí na místní jídlo. Đừng quên rằng họ có lẽ không quen với thức ăn của địa phương, đặc biệt là lúc đầu. |
Člověk by si myslel, že budou na tu zimu zvyklí, co? Anh sẽ nghĩ họ dùng vì họ lạnh đúng không? |
Bylo to tak dávno, co ona byla něco blízko správnou velikost, aby se cítil docela divné na první, ale ona si zvykla na to za pár minut, a začal mluvit s sebe, jako obvykle. Nó đã quá lâu kể từ khi cô có được bất cứ điều gì gần đúng kích cỡ, nó cảm thấy khá kỳ lạ lúc đầu, nhưng cô đã quen với nó trong một vài phút, và bắt đầu nói chuyện với mình, như thường lệ. |
Trávíš nyní ve světském zaměstnání více času než dříve, aby sis uchoval určitou životní úroveň, na kterou sis zvykl? Bạn có thấy mình làm việc ngoài đời nhiều giờ hơn chỉ để duy trì mức sống mà bạn quen rồi không? |
Pokud nejste zvyklí cvičit, bude rozumné nejdřív se poradit s lékařem. Nếu không quen tập thể dục, bạn nên gặp bác sĩ trước khi làm điều đó. |
13 Následkem toho byla zřízena akřticí nádrž jako bpodobenství hrobu a bylo přikázáno, aby byla pod místem, kde jsou žijící zvyklí se shromažďovati, aby se rozlišili žijící a mrtví a aby všechny věci mohly míti podobnost svou a aby mohly býti v souladu jedna s druhou – to, co je pozemské, odpovídající tomu, co je nebeské, jak oznámil Pavel, 1. Korintským 15:46, 47 a 48: 13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48: |
" a kteří na to nejsou zvyklí. " và với những người mà không thường được đối xử tốt; |
Naše děti si právě zvykly na novou školu v Hamburku a nyní se musely seznamovat se socialistickým školským systémem ve východním Německu. Con cái chúng tôi mới vừa làm quen với trường học mới của chúng ở Hamburg và giờ đây lại phải làm quen với hệ thống trường học thuộc chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Đức. |
Jestliže si každý z vás uvědomí, že jste zvyklí na odlišný způsob komunikace, už to samo o sobě vám může pomoci předcházet nedorozuměním. Chỉ cần ý thức được cách nói chuyện khác nhau của hai vợ chồng, bạn có thể tránh được những hiểu lầm. |
Lidé byli v těchto operních domech zvyklí pokřikovat jeden na druhého. Khán giả trong những nhà hát này, vào thời điểm chúng được xây dựng, họ thường hò hét với nhau. |
Všichni si na život v nové rodině zvykli překvapivě dobře, ale se ztrátou partnera jsme se vyrovnávali pomalu. Mọi người đều thích nghi với đời sống gia đình mới một cách đáng ngạc nhiên. Dù vậy, nỗi thương nhớ không thể một sớm một chiều nguôi ngoai được. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zvyklý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.