dot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dot trong Tiếng Anh.

Từ dot trong Tiếng Anh có các nghĩa là chấm, dấu chấm, điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dot

chấm

noun (small spot or mark)

When drawing kanji be careful of dots and sweeps, write as carefully and quickly as possible.
Khi viết chữ Hán nên cẩn thận mấy cái chấm và nét quét, viết nhanh và cẩn thận nhất có thể.

dấu chấm

verb (punctuation mark)

Each dot is the home of somebody with withdrawal symptoms.
Mỗi dấu chấm là nhà của một người đang cai thuốc.

điểm

noun

My colleagues and I are fascinated by the science of moving dots.
Khoa học chuyển động điểm là ngành tôi và các đồng nghiệp rất say mê.

Xem thêm ví dụ

To me, it underscores our responsibility to deal more kindly with one another and to preserve and cherish the pale blue dot, the only home we've ever known. "
Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết "
Its Polish name is liściec dwuoki, which comes from the two dots located on the abdomen just in this species, as does the scientific name (bioculatum meaning "two-eyed").
Tên tiếng Ba Lan là liściec dwuoki, xuất phát từ hai điểm nằm trên bụng chỉ ở loài này, cũng như tên khoa học (bioculatum có nghĩa là "hai mắt").
You can specify how Tag Manager interprets dots (".") in the key name:
Bạn có thể chỉ định cách Trình quản lý thẻ diễn giải dấu chấm ('.') trong tên khóa:
The Pointillist dotted sky accentuates the clouds.
Bầu trời vẽ theo kiểu điểm họa (Pointillism) làm nổi bật những đám mây.
Al Saha dot something.
Al Saha chấm gì đấy.
Signs such as dots were sometimes drawn.
Các dấu hiệu như các chấm thỉnh thoảng cũng được vẽ.
In 1999 she released the fourth album of her solo career, On a Pale Blue Dot, for which she won the FNB Pop Album of the Year award.
Năm 1999, cô phát hành album thứ tư trong sự nghiệp solo của mình, On a Pale Blue Dot, sau đó cô giành được giải Album Pop của năm của FNB.
NASA control and vehicle dynamics simulation software was made available to Unimodal, which hired NASA subcontractors to program them using US DOT grant funding.
Phần mềm mô phỏng động cơ phương tiện và điều khiển của NASA được làm ra cho Unimodal, đã thuê các nhà thầu phụ của NASA để tạo ra chương trình đang sử dụng nguồn vốn tài trợ DOT của Mỹ.
In the dotted red line, we show what the adoption would be in the random people, and in the left- hand line, shifted to the left, we show what the adoption would be in the central individuals within the network.
Đường chấm màu đỏ biểu thị sự tiếp nhận ở những người ngẫu nhiên, và đường tay trái, dịch về bên trái, biểu thị sự tiếp nhận ở những người thuộc trung tâm mạng lưới.
Although they can eat many different types of greenery, they prefer the thorny acacia trees that dot the African plains.
Mặc dù có thể ăn nhiều loại lá cây khác nhau, chúng thích nhất cây keo có gai mọc rải rác trên các đồng bằng Phi Châu.
So, drawing a line through those two dots of experience came to, " This is going to be a whole new world, " this was a whole new world of creativity for film artists.
Thế là, kết nối một đường thẳng qua hai điểm của kinh nghiệm. ta sẽ nhận ra đây sẽ là một thế giới hoàn toàn khác. một thế giới của sự sáng tạo dành cho nghệ sĩ làm phim.
The Indian Department of Telecom (DoT), however, refuted all of CAG's claims.
Tuy nhiên, cục Viễn thông Ấn Độ (DoT), bác bỏ tất cả các tuyên bố của CAG.
Therefore, electron-hole pairs in larger dots live longer causing larger dots to show a longer lifetime.
Vì vậy, các cặp electron-lỗ ở các chấm lớn hơn sống còn gây dấu chấm lớn hơn để cho thấy một cuộc đời dài.
Now if you look at the graph, you will notice that those two dots are a little bit on the right of the curve.
Bây giờ, nhìn vào đồ thị, bạn sẽ nhận thấy 2 cái chấm này hơi nghiêng về bên phải của đường cong.
Packaging converters have a choice of three different classes of technology to print barcodes: Inkjet (dot on demand or continuous) systems are capable of printing high resolution (300 dpi or higher for dot on demand) images at press speed (up to 1000fpm).
Bộ chuyển đổi bao bì có ba loại công nghệ khác nhau để in mã vạch: Các hệ thống in phun (chấm theo yêu cầu hoặc liên tục) có khả năng in hình ảnh có độ phân giải cao (300 dpi hoặc cao hơn đối với dấu chấm theo yêu cầu) ở tốc độ nhấn (lên đến 1000fpm).
Here's how the dots connected.
Đây là cách mà các dấu chấm được nối với nhau.
So what are these dots?
Vậy những chuyển động điểm đó là ?
When the train card draw piles are exhausted, the players use the train cards in their on-the-track stack to complete their destination tickets, by matching the colored train cards with the colored dots on the destination tickets.
Khi đống thẻ tàu hòa đang cạn kiệt, các cầu thủ sử dụng thẻ xe lửa của họ ngăn xếp để hoàn thành vé đích đến, bằng cách kết hợp các thẻ tàu màu với các chấm màu trên vé đích.
The dots are only on the back.
Răng nanh chỉ có ở phía sau của hai hàm.
In its statement, DoT explained that the rules for 3G and BWA spectrum didn't restrict BWA winners from providing voice telephony.
Trong tuyên bố của mình, DoT giải thích rằng các quy tắc cho 3G và phổ BWA không hạn chế những người chiến thắng BWA cung cấp các cuộc gọi thoại.
The University of Marburg has about 25,000 students and 7,500 employees and is located in Marburg, a town of 72,000 inhabitants, with university buildings dotted in or around the town centre.
Trường có khoảng 25.000 sinh viên và 7.500 nhân viên, làm cho Marburg, một thị trấn 72.000 dân được gọi là "phố đại học".
To reorder the list, drag and drop the order of each row by using the mouse to grab the dots left of the search engine name.
Để sắp xếp lại danh sách, hãy kéo và thả thứ tự của từng hàng bằng cách sử dụng chuột để lấy các dấu chấm ở bên trái của tên công cụ tìm kiếm.
And the line of black dots that you see in the background, that's the ice camp where the physicists are working.
Và những đường chấm đen mà bạn thấy ở nền, chính là những lều băng nơi các nhà vật lý đang làm việc.
Here you see in 2003 -- these are all the dots of where the penguins are -- they were raising a little over a half of a chick.
Và đây bạn nhìn trong năm 2003 những chấm này nơi có chim cánh cụt số lượng đã được nâng cao lên được một chút một nửa con
In 2003 Regus filed for Chapter 11 bankruptcy protection for its US business, which had been struggling in the wake of the dot-com bubble.
Năm 2003 Regus đăng ký bảo hộ Chương 11 phá sản cho dịch vụ kinh doanh tại Mỹ, vốn đang gắng gượng trong thời kỳ bong bóng Dot-com.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.