a fondo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a fondo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a fondo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ a fondo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoàn toàn, quá, hẳn, sâu sắc, sâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a fondo

hoàn toàn

(thorough)

quá

(completely)

hẳn

(completely)

sâu sắc

(intimately)

sâu

(depth)

Xem thêm ví dụ

Quiero investigar a fondo.
Tôi muốn đào sâu hơn.
• ¿Por qué debemos conocer a fondo la Biblia si queremos avanzar hacia la madurez?
• Hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời đóng vai trò nào trong việc tiến tới sự thành thục?
Después hablaron acerca de llevar a cabo un tratamiento más a fondo en el hospital.
Sau đó họ nói về việc điều trị quan trọng hơn tại bệnh viện.
14 Tenemos que ser buenos estudiantes de la Biblia y de nuestras publicaciones, y analizarlas a fondo.
14 Chúng ta phải vun trồng thói quen học hỏi cá nhân tốt và nghiên cứu kỹ lưỡng Lời Đức Chúa Trời cũng như các ấn phẩm.
Estudie más a fondo la Palabra de Dios
Đào sâu trong lời của Đức Chúa Trời
El próximo artículo analizará más a fondo lo que esto implica.
Những gì liên quan đến điều này sẽ được bàn nhiều hơn trong bài kế tiếp.
Necesitamos escarbar más a fondo.
Ý em là, mình cần tìm hiểu sâu hơn.
Debo investigar más a fondo.
Cần điều tra thêm.
Leyó y comentó a fondo el capítulo 12 de Romanos.
Anh đọc và bình luận nhiều về Rô-ma đoạn 12 của sách Rô-ma.
Así que veremos esto un poco más a fondo.
Hãy tiếp tục tìm hiểu sâu hơn nhé.
¿Cómo nos beneficia conocer a fondo la Palabra de Dios?
Chúng ta được lợi ích thế nào khi hiểu rõ hơn Lời Đức Chúa Trời?
Los hombres de mayor edad, o ancianos, deben conocer a fondo la Palabra de Dios.
(Công-vụ 20:28) Các trưởng lão phải biết rõ Lời Đức Chúa Trời.
Él explica: “Me preparaba a fondo para el estudio.
Anh nói: “Tôi chuẩn bị kỹ cho buổi học.
Aunque vivamos para siempre, nunca seremos capaces de comprender a fondo todas las creaciones de Jehová.
(Truyền-đạo 3:11) Dù sống muôn đời, chúng ta sẽ không bao giờ có thể hiểu hết mọi tạo vật của Đức Giê-hô-va.
Creo que debemos investigar a fondo los impulsores de fusión en cuestión.
Tôi tin rằng chúng ta cần điều tra chi tiết nghi vấn về các động cơ liên hợp.
Esto hace posible que podamos conocer la verdad a fondo por nosotros mismos.
Điều này làm cho chúng ta có thể tự mình biết được tường tận lẽ thật.
Eso permitía a los padres conocer a fondo las necesidades, los deseos y la personalidad de sus hijos.
Vì vậy, cha mẹ dễ biết nhu cầu, ước muốn và tính cách của con cái.
Los testigos de Jehová de todo el mundo han estudiado a fondo este tema.
Nhân-chứng Giê-hô-va khắp nơi trên thế giới đã học về đề tài này.
Nos beneficiará mucho estudiar a fondo la personalidad de Jehová.
Chúng ta sẽ nhận được rất nhiều lợi ích từ việc đào sâu về các đức tính của Đức Giê-hô-va.
21 Esta idea se hace innegable a medida que examinamos más a fondo la maravillosa profecía.
21 Chúng ta được bảo đảm về điều đó khi xem tiếp lời tiên tri kỳ diệu này.
Así que tú, te empleas a fondo y terminas tirada en la calle.
Vậy nên, bạn cống hiến hết mình, và bạn phải cuốn gói ra đường.
Cuando empezamos a trabajar más a fondo, descubrimos que es un acto ilegal.
Bây giờ, khi chúng tôi đào sâu hơn vào vấn đề, chúng tôi thấy rằng đây là hành động phạm pháp.
Para ello tenemos que buscarlo y llegar a conocerlo a fondo, profundizando en las Escrituras.
Nhưng để vun trồng điều ấy, chúng ta phải “tìm-kiếm Ngài”, đào sâu Kinh Thánh để biết rõ về Ngài.
Te pulí a Herbie a fondo.
Tôi đã đánh bóng Herbie cho anh.
También puede utilizarla como punto de partida para realizar una investigación más a fondo de sus datos.
Bạn cũng có thể sử dụng Trang chủ làm điểm khởi đầu để tìm hiểu kỹ hơn về dữ liệu của mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a fondo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.