a grandes rasgos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a grandes rasgos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a grandes rasgos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ a grandes rasgos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đại thể, thô lỗ, cộc cằn, nhìn chung, gồ ghề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a grandes rasgos

đại thể

(broadly)

thô lỗ

(rough)

cộc cằn

(rough)

nhìn chung

(broadly)

gồ ghề

(rough)

Xem thêm ví dụ

A grandes rasgos, para determinar el ranking de un anuncio se tienen en cuenta cinco factores:
Hãy xem tóm tắt sơ lược về 5 yếu tố của Xếp hạng quảng cáo:
A grandes rasgos, creo que se trata de cuatro pasos empezando por plantear la pregunta correcta.
Tôi nghĩ rằng nó có đại khái là 4 bước, bắt đầu với việc đặt ra câu hỏi đúng.
Actualmente tenemos 43 cursos en la plataforma, de cuatro universidades y varias disciplinas. Les mostraré cómo se ve a grandes rasgos.
Hiện tại chúng tôi có 43 khoá học trong hệ thống từ bốn trường đại học xuyên suốt các ngành khác nhau, và để tôi cho các bạn thấy một chút xem nó trông như thế nào.
A continuación se describe a grandes rasgos el proceso que tiene lugar cuando se hace clic en Validar corrección para revisar un problema.
Dưới đây là tổng quan về quy trình xác thực sau khi bạn nhấp vào Xác thực khắc phục cho một vấn đề.
Si tuviera que explicarlo a grandes rasgos, preguntaría si se acuerdan de la gente que estaba muy metida en eBay en los primeros años.
Nếu tôi vẽ một bức tranh lớn, tôi sẽ nói, có nhớ những người thực sự ham thích eBay trong những năm đầu không?
A grandes rasgos, el concepto de controlabilidad es la habilidad de mover un sistema en toda su configuración de espacios usando solamente cierta manipulaciones admisibles.
Gần như, khái niệm về tính có thể điều khiển được biểu thị khả năng di chuyển một hệ thống xung quanh trong toàn bộ không gian cấu hình của nó bằng cách sử dụng chỉ là một số thao tác có thể chấp nhận.
Fue pionero en la utilización de equipo y armas de fuego, combustibles nuevos para municiones y, a grandes rasgos, inventó la guerra moderna, él solo.
Ông ta đi tiên phong trong việc sử dụng các bộ phận cấu thành và súng cầm tay, và những loại đạn mới và dù ít hay nhiều, cũng chính ông ta đã một tay tạo ra chiến tranh hiện đại.
Con estos recursos, se estima que pudo reunir a un ejército de 400.000 mientras Shu y Wu podía dirigir a unos 100.000 y 230.000 respectivamente, a grandes rasgos el 10% de sus respectivas poblaciones.
Với những nguồn lực này, nhà Ngụy có thể có tới 400.000 quân trong khi nhà Thục và Ngô có thể có 100.000 và 230.000 quân tương ứng: khoảng 10% dân số.
—¿Y podría contarme a grandes rasgos qué fue de usted desde que salió huyendo de aquí?
— Cô hãy kể cho tôi nghe mọi chuyện, nói chung là tất cả những gì xảy ra với có kể từ lúc có chạy trốn khỏi nhà tôi.
Baba siempre me había descrito a mi madre a grandes rasgos, como «una gran mujer».
Baba đã luôn miêu tả mẹ tôi cho tôi nghe bằng nhưng nét chung chung như “là một phụ nữ vĩ đại.”
4. a) ¿Qué verdades fundamentales se exponen a grandes rasgos en el capítulo 1 de Revelación?
4. (a) Những lẽ thật cơ bản nào được nêu ra nơi chương 1 của Khải-huyền?
En esta página, puedes ver a grandes rasgos el rendimiento de tu propiedad y cualquier problema crítico que deba solucionarse.
Hãy truy cập trang này để biết thông tin tổng quan về hiệu suất của sản phẩm và bất kỳ vấn đề quan trọng nào cần giải quyết.
También es oportuno acelerar el ritmo cuando se mencionan datos de menor importancia o cuando se narran sucesos a grandes rasgos.
Cũng nên nói nhanh khi trình bày những điểm kém quan trọng hơn hoặc khi thuật lại những biến cố mà chi tiết không mấy quan trọng.
El propósito de la escuela es capacitarnos para llevar a cabo con eficacia la obra que se expone a grandes rasgos en Mateo 24:14 y 28:19, 20.
Sự huấn luyện nhằm trang bị chúng ta để chăm lo hữu hiệu công việc được nêu ra nơi Ma-thi-ơ 24:14 và 28:19, 20.
A grandes rasgos, ha sido diseñada para ser ligera, segura de usar y fiable en condiciones adversas empleando munición de fabricación diversa, sin tener necesidad de ajustar el regulador de gases.
Về tổng thể nó là một thiết kế nhẹ, an toàn tối đa cho xạ thủ và đáng tin cậy trong mọi điều kiện bất lợi cùng khả năng sử dụng được nhiều loại đạn của các nhà sản xuất khác nhau mà không cần phải thay hệ thống trích khí khi sử dụng.
Entre sus rasgos distintivos están la nariz parecida a la del cerdo (de ahí su nombre común), la carencia de rabo y las grandes orejas con abultamientos muy prominentes.
Đặc điểm khác của nó là cái mũi giống như mũi lợn (như tên mà người ta đặt), không có đuôi và có vành tai ngoài rộng.
Pero el objetivo es ir mucho más allá y, a grandes rasgos, democratizar todo este tipo de conocimiento, e intentar ser una fuente de autoridad en todas las áreas, de ser capaz de computar respuestas a preguntas específicas que la gente tenga, no buscando lo que otra gente haya escrito antes, sino utilizando el conocimiento interno para computar respuestas nuevas y frescas a una pregunta específca.
Nhưng mục đích là để đạt được hơn thế nữa và dân chủ hóa một cách rộng rãi tất cả những kiến thức và trở nên một nguồn thông tin có căn cứ trong mọi lĩnh vực để có thể tính toán ra các câu trả lời cho những câu hỏi cụ thể không phải bằng cách tìm kiếm những gì những người khác có thể đã viết ra từ trước mà bằng cách sử dụng kiến thức có sẵn để tính toán ra các câu trả lời cho các câu hỏi của thể.
Viajamos de oeste a este, en una parte del océano sin rasgos en un mapa de gran escala, pero en realidad algunas de estas montañas son tan grandes como el Everest.
Chúng ta đang đi từ Tây sang Đông, qua nhiều phần đại dương trông phẳng lì trên bản đồ lớn nhưng thật ra vài ngọn núi ở đây lớn cỡ Everest.
La era de la navegación se extiende a grandes rasgos desde la batalla de Lepanto en 1571, la última contienda en la que los barcos remeros jugaron un papel principal, hasta la batalla de Hampton Roads en 1862, en el que el vapor CSS Virginia destruyó las fragatas a vela USS Cumberland y USS Congress, culminando con el avance de la energía a vapor, interpretándose el poder de la flota de guerra obsoleto.
Kỷ nguyên tàu buồm kéo dài khoảng từ trận Lepanto năm 1571, cuối cùng quan trọng tham gia trong đó các tàu ga-lê chạy bằng sức người chèo và cánh buồm đóng một vai trò quan trọng, trong trận Hampton Roads vào năm 1862, trong đó hơi nước bọc thép CSS Virginia đã phá hủy thuyền tàu USS Cumberland và USS Congress, cuối cùng đạt đến đỉnh điểm với sự tiến bộ của năng lượng hơi nước, làm cho cánh buồm năng lượng trong chiến tranh trở nên lỗi thời.
La sonda también observó rasgos característicos de flujos formados por líquidos de muy baja viscosidad, así como grandes montañas aisladas que no se asemejan a los volcanes terrestres.
Voyager 1 cũng cho thấy các dòng chảy được hình thành bởi chất lưu có độ nhớt thấp, cùng những ngọn núi cao cô lập nhưng lại không giống núi lửa trên Trái Đất.
Al darse cuenta de que no se han obedecido todos los mandatos divinos, Josías rasga sus prendas de vestir y da la siguiente orden a Hilquías, Safán y los demás: ‘Inquieran de Jehová respecto a las palabras de este libro; porque grande es la furia de Jehová que se ha encendido contra nosotros por el hecho de que nuestros antepasados no escucharon las palabras de este libro’ (2 Reyes 22:11-13; 2 Crónicas 34:19-21).
Giờ đây, khi nhận ra rằng không phải tất cả các điều răn của Đức Chúa Trời đều được thi hành, Giô-si-a xé áo mình và truyền lệnh cho Hinh-kia, Sa-phan và những người khác: ‘Hãy cầu-vấn Đức Giê-hô-va về các lời của sách nầy; vì cơn giận của Đức Giê-hô-va nổi phừng trên chúng ta thật lớn thay, bởi vì tổ-phụ chúng ta không có nghe theo các lời của sách nầy’.—2 Các Vua 22:11-13; 2 Sử-ký 34:19-21.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a grandes rasgos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.