a falta de trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a falta de trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a falta de trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ a falta de trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự thiếu, không có, sự đánh trượt, thiếu sót, màu xanh nước biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a falta de

sự thiếu

(failing)

không có

(failing)

sự đánh trượt

(failing)

thiếu sót

(failing)

màu xanh nước biển

Xem thêm ví dụ

A falta de whisky es mejor que no tenerlo.
À nó còn đỡ hơn là không có chút rượu nào, sếp.
Y la roca negra es el sedimento en el fondo del mar a falta de plancton.
Và viên đá này là trầm tích ở đáy biển không có sinh vật phù du.
El problema, más bien, puede deberse a falta de planes cuidadosos y de consideración para sus compañeros cristianos.
Thật ra, vấn đề đến trễ có thể là vì thiếu suy tính và thiếu sự quan tâm đối với các anh em tín đồ khác.
A falta de pan, buenas son tortas.
Không chó bắt mèo ăn dơ.
-Vuestro caballo; siete contra ocho, a falta de un punto... , ya conocéis el proverbio.
- Con của cậu, bẩy chọi tám, thua có một điểm... Cậu biết câu ngạn ngữ ... - Athos, tôi xin thề là anh không tỉnh rồi!
A falta de una frase mejor, nosotros lo llamamos el “espíritu de Elías”.
Một thuật ngữ hay nhất mà chúng ta biết để gọi chính là “thần Ê Li.”
A falta de una razón mejor porque teme lo que yo pueda encontrar.
Không lý do gì có chuyện đó bởi vì cổ đang lo sợ không biết anh có thể tìm ra bệnh gì.
Así vemos que ellos no pudieron entrar debido a falta de fe” (Hebreos 3:16-19).
Vả, chúng ta thấy những người ấy không thể vào đó được vì cớ không tin” (Hê-bơ-rơ 3:16-19).
Pero en esta auspiciosa noche permítame a falta de un apelativo más común insinuar la naturaleza de este personaje dramático.
Nhưng trong khoảnh khắc đầy hứa hẹn này của đêm nay, xin cho phép tôi, thay vì xưng tên, gợi ý tính cách của nhân vật này.
Se decía a los hermanos polígamos que se habían casado con más de una mujer debido a falta de conocimiento.
Những anh có nhiều vợ được bảo là họ có hơn một vợ vì đã không biết đó là điều sai.
Esto por lo general se debe a falta de conocimiento y a no discernir las necesidades del compañero de uno.
Thường thường điều này xảy ra là do sự thiếu kinh nghiệm và thiếu chú ý đến các nhu cầu của người hôn phối.
Pero sobre todo, debido a la falta de descanso y a una ligera falta de nutrientes, ha caído en un sueño profundo.
Hơn nữa, cậu ấy rơi vào trạng thái ngủ say vì thiếu ngủ và thiếu chút dinh dưỡng.
Y en el caso de otros, tal vez se debió a falta de interés en los asuntos espirituales, prejuicio, envidia o incluso odio.
Còn những người khác chối bỏ Đấng Mê-si vì một số lý do, chẳng hạn họ không có ước muốn làm vui lòng Đức Chúa Trời, thành kiến, đố kỵ và ghen ghét.
“Nuestra compañía despidió a un gran número de vendedores debido a prácticas faltas de honradez.
“Trong một đợt sa thải nhân viên bán hàng ở hãng tôi làm, nhiều người đã bị sa thải vì họ làm những việc bất lương.
(Hechos 13:40, 41.) Jesús mismo había advertido específicamente que Jerusalén y su templo serían destruidos debido a falta de fe de parte de los judíos.
Chính Giê-su đã đặc biệt cảnh cáo rằng Giê-ru-sa-lem và đền thờ sẽ bị hủy diệt bởi vì người Do-thái đã thiếu đức tin (Ma-thi-ơ 23:37 đến 24:2).
A falta de alternativas para evitar el continuo derramamiento de sangre, el primer ministro de Malasia Tunku Abdul Rahman decidió expulsar a Singapur de la federación.
Nhận thấy không còn cách nào khác để tránh đổ máu thêm, Thủ tướng Malaysia Tunku Abdul Rahman quyết định trục xuất Singapore khỏi liên bang.
Pero ¿cómo harían frente a la barrera del lenguaje, a la falta de recursos y a la soledad?
Vì phần lớn các tiên phong thời ban đầu này không nói tiếng Pháp, làm thế nào họ có thể đương đầu với rào cản ngôn ngữ, điều kiện sống sơ sài và tình trạng cô lập?
Pero ¿deberían sentirse perturbados los testigos de Jehová debido a la falta de unidad del mundo?
Nhưng các Nhân-chứng Giê-hô-va có nên bối rối lo ngại vì sự chia rẽ trong thế-gian không?
Y lo que realmente me sorprendió de ellos fue que no solo eran optimistas, sino que me pareció que estaban algo nerviosos, a falta de una mejor palabra.
Và điều làm tôi thực sự ấn tượng về họ là họ không chỉ lạc quan, mà còn có vẻ hơi lo lắng, vì một nguyên nhân khó lí giải
A pesar de ello, debido a la falta de información detallada, la especie se clasifica por la IUCN como especie con datos insuficientes.
Do thiếu thông tin chi tiết về số lượng của nó, loài này được phân loại như là thiếu dữ liệu bởi Liên minh Quốc tế Bảo tồn Thiên nhiên.
Con sarcasmo e ironía dijo: “¡Oh, de cuánta ayuda has sido a uno falto de poder!”.
Với giọng châm biếm gay gắt, ông nói: “Ngươi đã phù-trợ kẻ không quyền dường nào!”
Sin embargo, la extraordinaria bendición de tener acceso a sus mensajes puede conducir a la falta de agradecimiento.
Tuy nhiên, phước lành phi thường để tiếp nhận sứ điệp của họ có thể dẫn đến việc thiếu lòng biết ơn về tầm quan trọng của sứ điệp đó.
Al leer, la falta de afluencia se debe usualmente a falta de práctica en leer en voz alta, aunque aquí también una falta de conocimiento de palabras hace que se tropiece o vacile.
Còn khi đọc mà không trôi chảy, thì thường là vì thiếu thực tập đọc lớn tiếng, mặc dù ở đây sự thiếu ngữ vựng có thể làm cho đọc bị vấp váp hay ngập ngừng.
Sin embargo, la existencia de estas minas es puesta en duda por algunos debido a la falta de comprobación.
Tuy vậy người ta vẫn còn nghi ngờ vì sự tồn tại của các mỏ này chưa được chứng thực.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a falta de trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.