à la fois trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ à la fois trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à la fois trong Tiếng pháp.

Từ à la fois trong Tiếng pháp có nghĩa là vừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ à la fois

vừa

adjective conjunction verb adverb

Xem thêm ví dụ

Notez que la liste contient à la fois des mots clés à inclure et à exclure.
Lưu ý rằng danh sách sẽ bao gồm cả từ khóa khẳng định và từ khóa phủ định.
Grâce à la foi.
Niềm tin, cậu bé ạ.
C'était une solution à la fois ingénieuse et magnifique.
đối với vấn đề dọn sạch chất thải, thật không thể ngờ. thật khác lạ, nhưng cũng thật là đẹp.
Certains sont à la fois sains et agréables.
Một số sự giải trí là lành mạnh và thú vị.
Employez- la convenablement à la fois pour enseigner la vérité et pour dévoiler les fausses doctrines.
Hãy khéo léo dùng Kinh-thánh khi dạy dỗ người khác và phô bày những giáo lý giả.
Vous pouvez appliquer jusqu'à quatre comparaisons à la fois et les afficher côte à côte dans vos rapports.
Bạn có thể áp dụng tối đa bốn phép so sánh cùng một lúc và xem chúng cạnh nhau trong các báo cáo của bạn.
Pourquoi Pierre cite- t- il la vertu comme première qualité à fournir à la foi ?
Tại sao Phi-e-rơ liệt kê sự nhân đức là đức tính đầu tiên để thêm cho đức tin?
Elle devait se montrer dans ce rôle à la fois chanteuse et mime, et elle en était enthousiasmée.
Cô phải biểu diễn trong vai đó, vừa là đào hát, vừa là diễn viên kịch câm, và cô lấy làm phấn khởi lắm.
Jéhovah veut que ses serviteurs le craignent et l’aiment tout à la fois.
Môi-se nói: “Hỡi Y-sơ-ra-ên, bây giờ Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi đòi ngươi điều chi?
Vous pouvez utiliser votre compte Messages sur plusieurs appareils, un seul pouvant être actif à la fois.
Bạn có thể ghép nối tài khoản Tin nhắn của mình trên nhiều thiết bị, nhưng các thiết bị không thể hoạt động cùng lúc.
Il n’avait pas été annoncé autant de temples à la fois depuis avril 2000.
Kể từ tháng Tư năm 2000 chưa bao giờ mà có nhiều đền thờ như vậy được thông báo cùng một lúc sẽ xây cất.
Ainsi, l'odeur et la vue du réel, de l'imaginaire et du souvenir, tout me revenait à la fois.
Cứ thế, hình ảnh và mùi vị của đời sống thực tại, của óc tưởng tượng và của kỷ niệm cứ lẫn lộn vào nhau trong trí tôi.
Tenez-vous toujours fermement à la foi et à la lumière que vous avez déjà reçue.
Hãy thường xuyên giữ vững đức tin và ánh sáng các em đã nhận được.
Une question à la fois.
Doug, mỗi lần một câu hỏi thôi.
Pour utiliser l'API Google My Business, il faut être à la fois technophile et s'y connaître en programmation.
Để sử dụng API Google Doanh nghiệp của tôi, bạn cần có kiến thức về mã hóa và hiểu biết về công nghệ.
« Ainsi, le miracle de la charité du Christ nous sauve et nous change à la fois.
“... Phép lạ của lòng bác ái của Đấng Ky Tô vừa cứu rỗi lẫn thay đổi chúng ta.
Et il est gonflé deux fois par an pour un mois à la fois.
Nó phồng lên hai lần một năm, mỗi lần kéo dài một tháng.
Notre désir est que ces membres s’éveillent pleinement à la foi et augmentent leur activité et leur engagement.
Ước muốn của chúng tôi đối với các tín hữu này là hãy nhận thấy rõ đức tin cùng gia tăng mức độ tích cực và cam kết của họ.
En toi à la fois; que tu veux à la fois perdre.
Trong ngươi cùng một lúc, ngươi cùng một lúc wouldst mất.
Cela leur permet d’avoir à la fois l’interprète et l’orateur dans leur champ de vision sans être gênés.
Điều này giúp họ quan sát diễn giả và người phiên dịch cùng một lúc.
Pauvres et riches à la fois 8
Nghèo về vật chất nhưng giàu về tâm linh 8
Le problème est que le sexe masculin m'attire et me dégoûte à la fois.
Vấn đề là em vừa bị cuốn hút lẫn bị khước từ bởi cơ thể đàn ông.
Winkelman agissait à la fois en sa qualité de commandant de l'armée néerlandaise et chef du pays.
Ở Hà Lan lúc này Winkelman đang giữ vai trò kiêm cả quyền hạn tổng tư lệnh quân đội Hà Lan lẫn người đứng đầu quyền hành pháp của đất nước.
Ils iront vers des domaines les autorisant à penser: " Je peux être à la fois créatif et logique. "
Sau đó, sẽ đến lúc họ nghĩ, " Tôi có thể vừa sáng tạo và vừa có logic. "
Iturbide contrôlait à la fois les membres de cette junte et les sujets qu'elle considérait.
Iturbide kiểm soát cả hai thành viên của junta này và những vấn đề mà nó xem xét.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à la fois trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.