à la trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ à la trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à la trong Tiếng pháp.

Từ à la trong Tiếng pháp có các nghĩa là đến, cái, vào, về, lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ à la

đến

(to)

cái

(the)

vào

(to)

về

(to)

lúc

(at)

Xem thêm ví dụ

Par bonheur, Inger s’est rétablie, et nous avons recommencé à assister aux réunions à la Salle du Royaume.
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
19 Au moment voulu, Cyrus le Perse conquit Babylone conformément à la prophétie.
19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri.
J'ai mal à la gorge.
Cổ họng tôi đau quá.
Non pas la peinture et la sculpture, mais l'Assistance à la Reproduction par les Technologies.
Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản.
Nous unissons nos voix à la question biblique : « N’y a-t-il point de baume en Galaad ?
Chúng ta cùng thốt lên lời thỉnh cầu như trong Kinh Thánh: “Trong Ga La Át há chẳng có nhũ hương sao?”
A présent, elles sont là, à la frontière de l'inconnu.
Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết.
Ils deviennent accessibles à la levure comme aliment.
Chúng sẽ tiếp cận được với men thực phẩm.
Cela représente six mois d'agonie et j'en ai bu la lie jusqu'à la fin.
Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi.
DEPUIS 2 000 ans maintenant, on s’intéresse énormément à la naissance de Jésus.
TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý.
De plus, Jéhovah ‘ nous mènera à la gloire ’, c’est-à-dire à d’étroites relations avec lui.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài.
Notez que la liste contient à la fois des mots clés à inclure et à exclure.
Lưu ý rằng danh sách sẽ bao gồm cả từ khóa khẳng định và từ khóa phủ định.
À la lumière, tourne à droite.
Tại chỗ đèn đỏ, nhớ rẽ phải nhé.
Quand il viendra nous en parler... nous allons parler à la presse en premier.
Khi nào anh ta đến nói chuyện với chúng ta. Chúng ta sẽ trả lời báo chí đầu tiên.
Mais grâce à la science, nous avons une idée de ce qui se passe au niveau moléculaire.
Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử.
... Thatcher, présente à la première effraction.
... Thatcher, ở chỗ bị trộm đột nhập.
Ou à la première personne se précipitant pour en avoir une.
Hay xem ai lao vào sảnh lấy chúng đầu tiên.
Bicky le suivit avec ses yeux jusqu'à la porte fermée.
Bicky theo anh ta với con mắt của mình cho đến khi cánh cửa đóng kín.
Le propriétaire a déclaré: “Laissez l’un et l’autre croître ensemble jusqu’à la moisson.” — Matthieu 13:25, 29, 30.
Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30).
Le monde, mettez à la voile!
Tất cả, chuẩn bị lên đường.
Grâce à la foi.
Niềm tin, cậu bé ạ.
3. a) Pourquoi les humains aspirent- ils à la vie éternelle ?
3. a) Tại sao người ta ao ước được sống đời đời?
Et nous, aujourd'hui, à Exeter, nous nous trouvons à la frontière la plus éloignée du monde.
Và chúng ta ở Exeter ngày nay đang ở rìa xa của hành tinh.
Par conséquent, le premier cri qui sorti de la bouche de Grenouille... envoya sa mère à la potence.
Vậy là, âm thanh đầu tiên thoát ra từ miệng Grenouille đã đưa mẹ nó lên giá treo cổ.
Introduction à la section suivante
Lời Giới Thiệu Đơn Vị Kế Tiếp
Quel genre de paroles contribueront à la joie qui découle du mariage ?
Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à la trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới à la

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.