à la carte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ à la carte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à la carte trong Tiếng pháp.

Từ à la carte trong Tiếng pháp có các nghĩa là theo món, gọi theo món, đặt theo món, loan, truyền đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ à la carte

theo món

(a la carte)

gọi theo món

(a la carte)

đặt theo món

(a la carte)

loan

(retail)

truyền đi

(retail)

Xem thêm ví dụ

Retournons à la carte de Reid.
Hãy quay lại bản đồ của Reid.
J’appelle cela l’obéissance à la carte.
Tôi gọi điều này là vâng lời một cách tùy thích.
Nous étudierons votre rapport et ajouterons la route à la carte une fois l'information confirmée.
Chúng tôi sẽ điều tra báo cáo của bạn và thêm con đường đó vào bản đồ sau khi đã xác nhận.
À la carte était joint un chèque de... 81 dollars !
Một tờ séc 81 đô-la được gửi kèm theo!
J’appelle cela l’obéissance à la carte.
Tôi gọi điều này là vâng lời một cách tùy tiện.
La religion à la carte
Một sự pha trộn tôn giáo
Une fraude à la carte bancaire?
Gian lận thẻ tín dụng sao?
Elles ne correspondent pas à la carte.
Cả hai đều một chút ra khỏi vị trí, theo này.
Comme on le comprend grâce à la carte, en disposant ainsi ses armées derrière Jérusalem, il encerclait la ville.
Như bản đồ cho thấy, quân đội của hắn bọc hậu để bao vây thủ đô Giê-ru-sa-lem của Giu-đa.
En effet, la Bible, comparable à la carte d’un trésor, nous indique où se trouvent les trésors promis par Dieu.
Lời Đức Chúa Trời giống như một bản đồ kho báu, chỉ rõ ràng địa điểm để chúng ta có thể tìm thấy những kho tàng mà Ngài đã hứa.
Lorsque vous insérez une carte à puce, KDE peut démarrer automatiquement un gestionnaire si aucune application n' essaie n' accéder à la carte
Khi bạn cắm một thẻ thông minh vào, KDE sẽ tự động chạy một công cụ quản lí nếu không có chương trình nào khác dùng thẻ
Il a été condamné pour fraude à la carte de crédit et à l'hypothèque, et il sera libéré de la prison Wormwood Scrubs à Londres en 2012.
Anh ta bị kết tội gian lận thế chấp và thẻ tín dụng, và anh ta đã được thả tự do khỏi nhà tù Wormwood Scrubs ở London vào năm 2012.
Remarque : Si vous partagez une carte de crédit avec les membres de votre famille, ces derniers ont peut-être déjà accès à la carte utilisée comme mode de paiement familial.
Lưu ý: Nếu bạn dùng chung thẻ tín dụng với các thành viên gia đình, thì có thể họ đã có quyền truy cập vào thẻ tín dụng bạn dùng làm phương thức thanh toán cho gia đình.
Vous voyez à nouveau la carte du microbiome humain.
Tôi sẽ chỉ lại cho các bạn trên bản đồ vi sinh người.
On passe à la 5e carte.
nào, hãy cũng nghĩ đến Cardholder thứ 5.
À remplir la carte Instructions médicales (DPA) remise aux Témoins baptisés.
Đó điền vào tờ DPA (giấy ủy quyền dài hạn) được phát cho các Nhân Chứng đã báp-têm.
Invitez les élèves à copier la carte dans leur journal d’étude des Écritures ou dans leur cahier.
Khuyến khích học sinh sao chép lại bản đồ trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư hoặc sổ tay ghi chép trong lớp của họ.
Cet homme a ainsi contribué à redessiner la carte religieuse de l’Europe et a aidé ce continent à tourner la page de l’époque médiévale.
Qua đó ông đã góp phần thay đổi bộ mặt tôn giáo Châu Âu và khép lại thời kỳ Trung Cổ ở lục địa này.
Voulant les forcer à acheter la carte du parti, une foule violente les a battues, déshabillées et menacées de viol.
Một đám đông đã đánh, xé quần áo và dọa sẽ hãm hiếp hai chị vì muốn ép hai chị mua thẻ đảng.
Ce type de carte est généralement utilisé à la place des cartes de crédit standards afin d'effectuer des paiements en ligne.
Thẻ tín dụng ảo thường dùng để thay thế thẻ tín dụng thực khi thanh toán trực tuyến.
La carte est à la disposition de tout le monde.
Bản đồ đó luôn có sẵn cho mọi người.
Ainsi vit le jour la Puissance médo-perse, qui avec le temps étendit son territoire depuis la mer Égée jusqu’à l’Indus. — Voir la carte.
Vì thế sự cai trị của Mê-đi Phe-rơ-sơ hình thành và cuối cùng lãnh thổ của nước này bành trướng từ Biển Aegea tới Sông Ấn Hà.—Xin xem bản đồ.
Le proclamateur se contentait de tendre la carte à son interlocuteur et de lui demander de la lire.
Người công bố chỉ cần đưa thẻ và mời chủ nhà đọc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à la carte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.