à tout à l'heure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ à tout à l'heure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à tout à l'heure trong Tiếng pháp.

Từ à tout à l'heure trong Tiếng pháp có các nghĩa là gặp lại sau nhé, hẹn gặp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ à tout à l'heure

gặp lại sau nhé

Phrase

hẹn gặp lại

Phrase

Xem thêm ví dụ

À tout à l'heure.
Gặp lại anh nhé
On m’appelle Louis le Juste, monsieur de Tréville, et tout à l’heure, tout à l’heure nous verrons.
Người ta gọi là Louis chí công, ông De Treville ạ, và lát nữa, lát nữa chúng ta sẽ thấy.
On m'appelle Louis le Juste, monsieur de Tréville, et tout à l'heure, tout à l'heure nous verrons
Người ta gọi là Louis chí công, ông De Treville ạ, và lát nữa, lát nữa chúng ta sẽ thấy
À tout à l'heure au club.
Gặp lại các cậu ở phòng sinh hoạt nhé!
À tout à l'heure, mon grand.
Gặp con sau nhé, anh bạn nhỏ.
À tout à l'heure.
Gặp bà sau.
Au revoir, à bientôt, à demain, à tout à l'heure, salut.
Xã Long Phước, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long.
À tout à l'heure, partenaire.
Thôi, tạm biệt, cộng sự.
À tout à l'heure, alors.
Vậy thì hẹn gặp hai mẹ con trong vài tiếng nữa nhé.
À tout à l'heure.
Thưa cô, hẹn chút nữa gặp lại.
À tout à l'heure.
Em sẽ gặp anh ở trên tầng.
Qu'est- ce qui vous mettait mal à l'aise tout à l'heure?
Thì bàn lúc nãy có gì không tiện chứ?
Quelqu'un a parlé à Jack depuis tout à l'heure?
Đã ai đã nói chuyện với Jack chưa?
En outre, on nous forçait à rester au garde-à-vous toute la journée, sauf deux heures à la mi-journée.
Chúng tôi cũng bị bắt đứng nghiêm suốt ngày, trừ hai tiếng đồng hồ vào buổi trưa.
Les données d'enchères sont mises à jour toutes les 36 à 48 heures environ.
Dữ liệu giá thầu được cập nhật sau khoảng 36 đến 48 giờ.
Bien sûr, nous nous efforçons d’être à l’heure à toutes les réunions de la congrégation.
Dĩ nhiên, chúng ta cố gắng đến dự tất cả các buổi nhóm họp của hội thánh đúng giờ.
Et se divise à nouveau toutes les 12 à 15 heures.
Và cứ mỗi 12 đến 15 giờ lại phân bào một lần.
– Le doge nous recevra tout à l’heure, dit-il à voix assez basse pour ne pas être entendu des scribes.
– Một chút nữa, ngài Thủ tướng sẽ tiếp chúng ta, ông nói nhỏ giọng để tránh không cho những người thư ký nghe.
Tout à l’heure vous aurez à boire, je vous en donne ma parole. – S’il en reste, grogna la voix railleuse d’Athos.
Tôi xin hứa danh dự chỉ chốc nữa các vị sẽ được uống ngay thôi. - Nếu như còn rượu - giọng Athos làu bàu giễu cợt.
Le dimanche matin, comme la réunion commence à 8 h 30, Marie part de chez elle à 6 h 30. Toutes deux arrivent à l’heure.
Bởi vì buổi họp Chủ nhật bắt đầu lúc 8 g 30 sáng, Marie phải rời nhà lúc 6 g 30; thế nhưng họ tìm được cách tới nơi đúng giờ.
Tout à l'heure, tu faisais allusion à autre chose.
Điều mà ngươi định nói lúc trước là gì?
Je suis très reconnaissante de savoir que je peux parler à mon Père céleste à toute heure du jour et de la nuit.
Tôi rất biết ơn khi biết rằng tôi có thể thưa chuyện với Cha Thiên Thượng của tôi bất cứ lúc nào, ngày hay đêm.
Si tu dois à tout prix inviter tes amis, essaie au moins de rentrer à la maison à l'heure.
Anh nhất thiết phải mời bạn tới chơi, anh có thể một lần làm riêng cho mình được không?
Tu sais, ça devient dur de cacher les bruits d'entrée et sortie à toute heure de la nuit à mes voisins
Thật khó để ỉm hàng xóm tiếng loẻng xoẻng từ trong ra ngoài căn hộ của cháu suốt một đêm.
Pour gagner cet objet symétrique, vous devez répondre à la question que je vous ai posée tout à l'heure.
Để thắng được nó, bạn chỉ phải trả lời câu hỏi tôi đặt ra ở đầu buổi trò chuyện.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à tout à l'heure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.