à son tour trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ à son tour trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à son tour trong Tiếng pháp.

Từ à son tour trong Tiếng pháp có nghĩa là lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ à son tour

lại

verb adverb

Xem thêm ví dụ

Celui-ci est à son tour contraint de se retirer.
Dù vậy ông vẫn buộc phải rút lui.
Au cours des générations suivantes, le Talmud allait à son tour être analysé selon la même méthode.
Đối với các thế hệ sau đó, chính sách Talmud được phân tích với cùng phương pháp đó.
Et l’homme au manteau rouge s’approcha à son tour. – Quel est cet homme, quel est cet homme ?
Và người mặc áo choàng đỏ đến lượt mình lại gần. - Người này là người nào, người này là người nào?
Brown taille un groseillier puis, à son tour, subit une taille, au sens figuré.
Brown tỉa xén một bụi nho rồi sau đó ông tự sửa mình.
Quelque temps plus tard, Tsidqiya s’allia à l’Égypte et se rebella à son tour.
Ít lâu sau đó, Sê-đê-kia cũng phản nghịch, kết phe với Ê-díp-tô.
Cette enfant est morte à son tour.
Đứa bé này cũng chết.
Peu après, elle se faisait baptiser à son tour.
Chẳng bao lâu, Felicia cũng báp têm làm Nhân Chứng Giê-hô-va.
Et c’était maintenant à son tour d’être rejeté et sur le point d’être tué.
Và giờ đây Ngài đã bị khước từ và sắp bị giết chết.
Celui-là, demeuré le dernier, s’approcha à son tour, et fit tomber le masque qui couvrait son visage.
Người này, còn ở lại sau chót, đến lượt ông ta đến gần, và buông rơi chiếc mặt nạ che mặt.
C’est le cas de More Ta’unga, qui devient évangélisateur à son tour.
Chính một người Rarotonga tên More Ta’unga sau này đã trở thành giáo sĩ.
Et lui, à son tour, a aidé d’autres personnes.
Sau đó đến lượt A-bô-lô giúp những người khác.
Sogdianos à son tour sera tué quelques mois plus tard.
Sogdianus bị ám hại vài tháng sau đó.
L'effet devient à son tour une cause.
Kết quả trở thành nguyên nhân.
À son tour, chacun de nous doit être aux aguets en se laissant diriger par Jéhovah.
Đến lượt chúng ta, mỗi người chúng ta cần tỉnh thức bằng cách hưởng ứng sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va.
C'est à son tour de les protéger.
Ông còn giúp đỡ bảo vệ họ.
3:1-4) ? L’enseignant espère que, en temps voulu, le nouveau disciple deviendra à son tour un enseignant.
Người dạy mong rằng đến một lúc nào đó môn đồ mới cũng trở thành người dạy Kinh Thánh.
Et cela accroît à son tour le sentiment d’efficacité personnelle.
đến lượt nó, điều này làm tăng thêm cảm giác về hiệu quả cá nhân.
Susanna en a à son tour parlé avec d’autres membres de sa famille.
Susanna nói lại với những người bà con khác.
On peut diviser à son tour la cryptographie en deux branches, la transposition et la substitution.
Bản thân mật mã có thể được chia ra làm hai nhánh, được gọi là chuyển vị và thay thế.
L’homme alluma à nouveau le briquet – le réverbère suivant s’éteignit à son tour.
Cụ bấm lần nữa, ngọn đèn đường kế tiếp tắt ngấm.
Cependant, la révolution industrielle, née d’un peu de science, stimulait la science à son tour.
Trong khi đó thì phong trào cách mạng kỹ nghệ, phát xuất từ một chút đỉnh khoa học, trở lại khởi hứng cho khoa học.
Il fut à son tour déposé par Sinsharishkun.
Ông tiếp theo bị lật đổ bởi Sinsharishkun.
” Fin août 1946, Joel a été invité à son tour à être membre du siège mondial à Brooklyn.
Khoảng cuối tháng 8 năm 1946, Joel cũng được mời phụng sự vớicách là thành viên của trụ sở trung ương ở Brooklyn.
Cela suscite, à son tour, le pardon de Dieu. — Jacques 5:15, 16.
Làm thế thì Đức Chúa Trời sẽ đem lòng tha thứ (Gia-cơ 5:15, 16).
C'est à son tour maintenant.
Đến lượt nó đi kiếm ăn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à son tour trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.