à tel point que trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ à tel point que trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à tel point que trong Tiếng pháp.
Từ à tel point que trong Tiếng pháp có các nghĩa là để cho, để mà, cho, đặng, để. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ à tel point que
để cho(so that) |
để mà(so that) |
cho(so that) |
đặng(so that) |
để(so that) |
Xem thêm ví dụ
À tel point que celui-ci a pu dire : “ Moi et le Père, nous sommes un. Thật thế, điều này đúng đến mức Chúa Giê-su có thể nói: “Ta với Cha là một”. |
» Souvent, il rend son témoignage simple, à tel point que ses collègues l’ont surnommé « le pasteur ». Anh ta thường chia sẻ chứng ngôn giản dị của mình, đến mức mà các đồng nghiệp của anh đặt tên cho anh là “mục sư”. |
Ma santé s’est alors dégradée à tel point que j’ai dû être hospitalisée pour subir une opération. Cuối cùng, sức khỏe của tôi suy yếu cho đến mức tôi phải vào bệnh viện để giải phẫu. |
Une inquiétude fébrile le dévore, à tel point que ses os sont “ brûlants comme un foyer ”. Mối lo âu phiền muộn tột cùng gây hại cho cơ thể ông, làm xương cốt ông có cảm giác bị “cháy đốt như than lửa”. |
“ Il m’a constamment soutenu dans mes difficultés, dit- il, à tel point que parfois j’avais honte de moi. Anh Ombeva nói: “Ngài luôn luôn nâng đỡ tôi trong mọi khó khăn, nhiều đến độ mà có lúc tôi cảm thấy hổ thẹn với chính mình. |
À tel point que les idées ne disparaissent pas. Rằng ý tưởng không bao giờ chết. |
Toutes les histoires m'intéressent, certaines me hantent à tel point que je finis par les écrire. Mọi câu chuyện hấp dẫn tôi, và một số ám ảnh tôi cho đến khi tôi phải đặt bút viết chúng. |
À tel point que ça en devient presque une sorte de rôle spirituel. Điều này gần như Trung Quốc đạt được một kiểu vai trò tinh thần. |
À tel point que mon père portait un micro le soir où il est mort. Quan trọng nhất là bố em đã đeo máy ghi âm đêm ông ấy chết. |
Et ça m'a fasciné, à tel point que j'ai voulu explorer ce territoire. Điều đó cuốn hút tôi khám phá lĩnh vực đó. |
À tel point que le monde en question les hait et les persécute. Khác đến độ mà thế gian thù ghét và hành hạ họ. |
Je n'y arrive pas à tel point que j'en suis frustrée... Mặc dù em đã cố xóa bỏ tình cảm này, em vẫn không thể, đến mức độ mà em thấy thật bực bội. |
À tel point que j'ai du mal à trouver le bon châtiment. Tôi không biết phải phạt thế nào. |
J’ai à mon tour fait “ emprunt ” sur “ emprunt ” à tel point que je ne pouvais plus cacher mon délit. Tôi cũng bắt đầu “ vay ” cho mình đến khi tôi đã lấy quá nhiều và không thể che giấu tội của mình được nữa. |
Le sentier devint de plus en plus difficile, à tel point que je devais sauter d’un rocher à l’autre. Con đường càng lúc càng trở nên khó đi hơn, và tôi đã phải nhảy từ tảng đá này đến tảng đá khác. |
Parfois, je me demande si j'ai changé à tel point que ma femme ne me reconnaîtra pas quand je rentrerai. Đôi khi tôi tự hỏi mình đã thay đổi quá nhiều không, và liệu vợ tôi có nhận ra tôi khi tôi trở về.... |
À tel point que si quelqu'un menace d'anéantir ce que je construis, je détruirai tout ce qui lui est cher. Nhiều là đằng khác, thực chất nếu có ai đe dọa phá hủy những thứ tôi gầy dựng ở đây, tôi cũng sẽ hủy diệt những thứ mà họ có, chàng trai ạ. |
Je vous exècre, toi et ta firme, à tel point, que je ne trouve pas les mots pour le dire. Tôi ghét ông và công ty của ông đến mức tôi không thể tìm được từ ngữ nào để diễn tả. |
À tel point que le mot “incirconcis” devint un terme de mépris (Ésaïe 52:1; 1 Samuel 17:26, 27). Kết quả là họ dùng câu “không chịu cắt bì” để chỉ một người đáng khinh miệt (Ê-sai 52:1; I Sa-mu-ên 17:26, 27). |
Royal secouait Almanzo à tel point que celui-ci ne se rendait pas compte de quelle façon il traitait Frank. Royal nắm Almanzo chặt tới mức cậu không thể biết Royal đang nắm Frank chặt ra sao. |
En 1993, ma santé s’est dégradée à tel point que j’ai dû quitter le service itinérant, au bout de 33 ans. Năm 1993, sau 33 năm làm công tác lưu động, sức khỏe tôi yếu đi đến mức tôi phải ngưng làm việc này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à tel point que trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới à tel point que
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.