à terme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ à terme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à terme trong Tiếng pháp.

Từ à terme trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuối cùng, sau rốt, sau cùng, tính cho cùng, ở phía mũi tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ à terme

cuối cùng

(eventually)

sau rốt

(ultimately)

sau cùng

(ultimately)

tính cho cùng

(eventually)

ở phía mũi tàu

(forward)

Xem thêm ví dụ

De multiples objectifs, à court terme et à long terme, se présentent à celui qui sert Dieu*.
Khi làm thế, bạn có cơ hội vươn đến những mục tiêu ngắn hạn và dài hạn liên quan đến sự thờ phượng*.
À terme, il est possible que vous décidiez d'affiner votre stratégie afin de garantir son efficacité.
Theo thời gian, bạn có thể muốn tinh chỉnh chiến lược của mình để chắc chắn rằng chiến lược đó hoạt động hiệu quả nhất có thể.
Soumis en permanence à une tension très forte, vous risqueriez à terme de tomber malade.
Khi bị quá nhiều áp lực như thế trong thời gian dài, bạn sẽ dễ ngã bệnh.
Avec la clé basculer à terme ou verrouiller le Mode et les portes de l'opérateur fermés
Bằng cách nhấn phím chuyển dài hoặc khóa chế độ và các nhà điều hành cửa đóng cửa
Et 30 minutes à pleine puissance, et j'étais en mesure de mener à terme le processus.
Và sau 30 phút chạy hết công suất, tôi đã có thể hoàn thành quá trình.
Le bébé est à terme.
Đứa bé đủ tháng rồi.
Dans quel ordre Christ mènera- t- il à terme sa victoire ?
Đấng Ki-tô sẽ hoàn thành cuộc chinh phục theo trình tự nào?
Tout ce pour quoi nous avons travaillé arrive à terme aujourd'hui.
mọi việc chúng ta làm sẽ kết thúc hôm nay.
Le greffage est mené à terme
Giờ đây công-việc tháp nhánh đã làm xong
15 Avant de mener à terme sa victoire, le Fils de l’homme viendra d’une autre manière encore.
15 Trước khi hoàn tất cuộc chinh phục, Con Người sẽ đến trong cách khác nữa.
Je voulais le mener à terme.
Tôi muốn theo vụ này.
Le Roi mène à terme sa victoire
Vị Vua hoàn tất cuộc chinh phục
Les sources potentielles qui ne représentent pas de revenus quantifiables à terme sont masquées.
Các nguồn doanh thu tiềm năng không có đóng góp nào có thể đo lường được trong toàn thời gian sẽ bị ẩn.
Vous allez servir dans les forces armées et devenir, à terme, astronaute.
Anh đã đi quân sự và sau đó trở thành một phi hành gia.
Beaucoup apprécient et trouvent rassurant de savoir que le Créateur amène toujours ses desseins à terme.
Khi biết Đấng Tạo Hóa luôn luôn đưa các ý định của Ngài tới chỗ thành công mỹ mãn, nhiều người cảm thấy thỏa dạ và yên lòng.
Mais il y avait un principe important qui, à mon avis, pouvait lui servir à terme.
Nhưng có một nguyên tắc quan trọng mà tôi cảm thấy cuối cùng có thể được sử dụng cho anh ta.
Prenez garde que l’attrait des avantages à court terme ne vous masque les éventuels inconvénients à long terme.
Hãy coi chừng đừng để những lợi ích hấp dẫn nhất thời khiến bạn không nhìn thấy những hậu quả lâu dài có thể xảy ra.
Nous pourrions avoir ceci à terme.
Đó có thể là kết quả của chúng ta.
Ces contrats sont similaires aux modernes contrats à terme.
Những hợp đồng này tương tự như loại hợp đồng tương lai thời hiện đại.
Et maintenant nous devons les conduire à accepter un objectif à long terme, et des objectifs à court terme.
Và giờ chúng ta cần khiến họ đồng thuận một mục tiêu dài hạn, và sau đó là những mục tiêu ngắn hạn.
Ceux qui ne veulent pas se soumettre à la domination de Jéhovah seront à terme écartés de son peuple.
Những người không sẵn sàng vâng phục quyền cai trị của Đức Giê-hô-va cuối cùng sẽ bị loại khỏi dân ngài.
” (2 Chroniques 20:17). Tel est le modèle que les chrétiens suivront quand Jésus Christ ‘ mènera à terme sa victoire ’.
(2 Sử-ký 20:17) Điều này lập ra một khuôn mẫu cho tín đồ Đấng Christ theo, khi Chúa Giê-su Christ hành động để “hoàn tất sự chinh phục của mình”.
En fournissant les bonnes informations, vous pouvez attirer les meilleurs utilisateurs et, à terme, les inciter à acheter votre produit.
Sử dụng các thông tin chi tiết phù hợp có thể giúp bạn đánh giá chất lượng, thu hút những người dùng tốt nhất và kết quả là khiến họ chọn mua sản phẩm của bạn.
Donc, nous avons parlé de toutes sortes de problèmes de comportement qui ont à voir avec des économies à terme.
Vậy là chúng ta đã nói về các loại thói quen chướng ngại có liên quan đến tiết kiệm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à terme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.