abbonamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abbonamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abbonamento trong Tiếng Ý.
Từ abbonamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự thuê bao, sự đặt mua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abbonamento
sự thuê baonoun |
sự đặt muanoun |
Xem thêm ví dụ
Con il piano Famiglia, tutti i componenti del gruppo Famiglia condivideranno un abbonamento a Google Play Musica che consentirà loro di: Với gói dành cho gia đình, mọi người trong nhóm gia đình dùng chung gói đăng ký Google Play Âm nhạc và có thể: |
Non posso permettermi l'abbonamento. Tôi không trả nổi tiền chơi gôn đâu. |
Abbonamento alla Zombicalisse. Thời đại của Zombie. |
Continuerai ad avere accesso ai contenuti in abbonamento fino al termine del periodo già pagato. Bạn sẽ vẫn có quyền truy cập vào gói đăng ký cho đến cuối kỳ hạn mà bạn đã thanh toán. |
Quando annulli un abbonamento, puoi continuare a utilizzare il tuo abbonamento per il periodo rimanente già pagato. Khi hủy gói đăng ký, bạn vẫn có thể sử dụng gói đăng ký của mình trong thời gian bạn đã thanh toán. |
Soltanto il gestore del gruppo Famiglia può sottoscrivere l'abbonamento al piano. Chỉ người quản lý gia đình mới có thể đăng ký gói dành cho gia đình. |
Se hai effettuato il passaggio da Google Play Musica a YouTube Premium: puoi risparmiare annullando l'abbonamento a Google Play Musica, che è già incluso nell'abbonamento a YouTube Premium. Nếu bạn đã chuyển từ Google Play Âm nhạc sang YouTube Premium: Bạn có thể tiết kiệm tiền bằng cách hủy gói đăng ký Google Play Âm nhạc vì dịch vụ này đã có trong gói thành viên YouTube Premium. |
4 Se il padrone di casa ha letto le riviste e dice che gli sono piaciute, potreste decidere di offrirgli l’abbonamento: 4 Nếu chủ nhà đã đọc tạp chí và cho thấy họ thích, bạn có thể quyết định mời nhận dài hạn: |
Solo tu puoi vedere gli acquisti, gli abbonamenti e le prenotazioni che hai effettuato. Chỉ bạn mới có thể xem giao dịch mua, đặt chỗ và mục đăng ký của mình. |
Come possiamo essere intrepidi nell’offrire l’abbonamento? Làm sao chúng ta có thể dạn dĩ mời người ta nhận tạp chí dài hạn? |
Se il padrone di casa è veramente interessato gli si può offrire l’abbonamento. Khi chủ nhà tỏ ra chú ý thật sự, ta có thể mời họ nhận dài hạn. |
Normalmente non offriamo l’abbonamento alla visita iniziale quando andiamo di casa in casa né quando diamo testimonianza informale. Thông thường, chúng ta không mời nhận dài hạn ngay lần đầu gặp gỡ khi đi từng nhà hoặc khi làm chứng không theo thể thức thường lệ. |
Questi passaggi sono validi solo se hai acquistato l'abbonamento a G Suite tramite Google Domains. Chỉ có thể thực hiện các bước này nếu bạn mua gói đăng ký G Suite qua Google Domains. |
Salve! Ho disdetto l'abbonamento perché mi rubavano il giornale. Tôi đã làm mất giấy chứng nhận vì bị ăn cắp mất rồi. |
Se l'abbonamento è ottenuto tramite l'iscrizione nei Boy Scouts of America, l'editore sceglie l'edizione appropriata da inviare in base all'età del ragazzo. Nếu đăng ký đặt mua theo chương trình của Hội Nam Hướng đạo Mỹ, nhà phát hành sẽ chọn lựa ấn bản phù hợp với tuổi của trẻ. |
Se hai eseguito l'upgrade a Google One, scopri come modificare lo spazio di archiviazione o annullare l'abbonamento. Nếu bạn đã nâng cấp lên Google One, hãy tìm hiểu cách thay đổi bộ nhớ hoặc hủy tư cách thành viên của bạn. |
7 In questo secondo mese della campagna dell’abbonamento alla Torre di Guardia dobbiamo cercare le occasioni per aiutare le persone a volgersi dalle tenebre alla luce. 7 Đây là tháng thứ hai trong chiến dịch nhận dài hạn Tháp Canh, chúng ta cần tạo cơ hội đưa người ta từ nơi tối tăm ra ánh sáng. |
È stato inoltre annunciato un abbonamento stagionale che consente ai giocatori di accedere a sette "percorsi" che includono nuove narrazioni, missioni, tombe, armi, abiti e abilità. Một màn chơi thử cũng được công bố, cho phép người chơi đi vào bảy "con đường" trong đó bao gồm những câu chuyện mới, nhiệm vụ, lăng mộ, vũ khí, trang phục và kỹ năng. |
Se leggi contenuti che richiedono un abbonamento, seleziona Abbonati con il tuo Account Google oppure Abbonati con Google per sottoscrivere un abbonamento. Nếu bạn đang đọc nội dung yêu cầu đăng ký, hãy chọn Đăng ký bằng Tài khoản Google của bạn hoặc Đăng ký qua Google để bắt đầu. |
Un abbonamento YouTube Premium consente agli utenti di guardare video su YouTube senza pubblicità attraverso il sito web e le sue app mobili, incluse le app dedicate di YouTube Music, YouTube Gaming e YouTube Kids. Đăng ký YouTube Premium cho phép người dùng xem các video trên YouTube mà không có quảng cáo trên khắp trang web và ứng dụng di động của hãng, bao gồm cả các ứng dụng YouTube Music, YouTube Gaming, và YouTube Kids. |
Non puoi ricevere il rimborso dei pagamenti già effettuati dall'attivazione dell'abbonamento. Khi gói đăng ký của bạn đã bắt đầu, bạn không thể được hoàn tiền cho bất kỳ khoản thanh toán nào bạn đã thực hiện. |
Mio marito ha l'abbonamento. Chồng tôi có vé mùa. |
Siamo su un pianeta di 7 miliardi di persone, 5 miliardi di abbonamenti a dispositivi mobili. Chúng ta đang sống trên một hành tinh có 7 tỉ dân, 5 tỉ di động đăng kí. |
Scopri come annullare o modificare un abbonamento. Tìm hiểu cách hủy hoặc thay đổi gói đăng ký. |
Se invece lo hai fatto con YouTube, scopri come annullare l'abbonamento. Nếu bạn đã đăng ký với YouTube, hãy tìm hiểu cách hủy gói đăng ký thành viên của mình tại đây. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abbonamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới abbonamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.