abbondante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abbondante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abbondante trong Tiếng Ý.

Từ abbondante trong Tiếng Ý có các nghĩa là dồi dào, phong phú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abbondante

dồi dào

adjective

Se le vostre risorse non sono abbondanti, non preoccupatevi.
Nếu các em không có tiền của dồi dào thì đừng lo lắng.

phong phú

adjective

Per cui non si estinguono gli animali abbondanti.
Vậy nên bạn không mất đi những động vật với số lượng phong phú

Xem thêm ví dụ

La creazione dimostra l’abbondante bontà di Dio
Sự sáng tạo trưng ra bằng chứng hiển nhiên về sự nhân từ của Đức Chúa Trời
Perciò soltanto l’uomo può rispecchiare le qualità del Creatore, che disse di sé: “Geova, Geova, Iddio misericordioso e clemente, lento all’ira e abbondante in amorevole benignità e verità”. — Esodo 34:6.
là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực” (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6).
Qui Geova benedisse Isacco concedendogli abbondanti raccolti e facendo aumentare il suo bestiame.
Đức Giê-hô-va ban phước cho Y-sác được trúng mùa và gia súc đầy đàn.
35 Anche durante il loro regno, quando si godevano l’abbondante prosperità che avevi dato loro, nella terra spaziosa e fertile* che avevi loro concesso, non ti hanno servito+ e non hanno abbandonato le loro pratiche malvagie.
35 Ngay cả khi ở trong vương quốc mình, hưởng dư dật điều tốt lành ngài ban cũng như ở trong xứ rộng rãi và màu mỡ ngài ban, họ cũng không hầu việc ngài+ và chẳng từ bỏ những thực hành xấu xa.
Non dobbiamo avere paura dell'abbondante nulla.
Đừng sợ hãi sự trống rỗng vô biên.
Per esempio, Dio è “abbondante in amorevole benignità”, o amore leale.
Chẳng hạn, Đức Chúa Trời “đầy-dẫy ân-huệ”, tức lòng yêu thương nhân từ.
Comunque, tenuto conto della crescita demografica e del ritmo inquietante con cui vengono prosciugate le abbondanti riserve del pianeta, forse vi chiedete: ‘Potrebbe verificarsi quello che non osiamo neppure immaginare?
Tuy nhiên, trước tỉ lệ gia tăng dân số và tình trạng đáng báo động về việc khai thác nhanh chóng các nguồn tài nguyên dồi dào của trái đất, có lẽ bạn thắc mắc: “Có thể nào một trong những điều chúng ta lo sợ nhất sẽ xảy ra?
(Isaia 66:12) Qui l’esempio dell’allattamento è accompagnato dall’illustrazione di un abbondante flusso di benedizioni: “un fiume” e “un torrente che straripa”.
(Ê-sai 66:12) Nơi đây, hình ảnh chăm sóc con được phối hợp với hình ảnh ân phước dồi dào—“một con sông” và “một thác nước cuồn cuộn”.
In effetti, ‘la vera conoscenza è divenuta abbondante’ nel tempo della fine. — Daniele 12:4.
Quả thật, ‘sự học-thức đã được thêm lên trong kỳ cuối-cùng’.—Đa-ni-ên 12:4.
La conoscenza del Regno comincia a diventare abbondante
Sự hiểu biết về Nước Trời bắt đầu dư tràn
Perciò non c’è da meravigliarsi se per allevare bene un figlio ci vogliono più tempo e sforzi di quanti ne occorrano per avere un raccolto abbondante.
Do đó, chúng ta không ngạc nhiên khi việc nuôi dạy một đứa con một cách thành công có thể đòi hỏi phải dành ra nhiều thời gian và nỗ lực hơn việc trồng được một vụ mùa dư dật nữa (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18-21).
Poiché l’Espiazione di Gesù Cristo è molto pratica, dovreste farne un uso abbondante ventiquattro ore al giorno, perché non si esaurisce mai.
Vì Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô là rất thiết thực, các anh chị em nên luôn luôn áp dụng Sự Chuộc Tội này, vì các phước lành của Sự Chuộc Tội luôn có sẵn.
Isaia dichiara: “Menzionerò le amorevoli benignità di Geova, le lodi di Geova, secondo tutto ciò che Geova ci ha reso, sì, l’abbondante bontà per la casa d’Israele che egli ha reso loro secondo le sue misericordie e secondo l’abbondanza delle sue amorevoli benignità.
Ê-sai tuyên bố: “Ta sẽ nói đến những sự nhân-từ của Đức Giê-hô-va, và sự ngợi-khen Đức Giê-hô-va, y theo mọi sự Đức Giê-hô-va đã ban cho chúng ta, và thuật lại phước lớn Ngài đã ban cho nhà Y-sơ-ra-ên, y theo những sự thương-xót và sự nhân-từ vô-số của Ngài.
13 Dato che il nostro Padre celeste è ‘abbondante in verità’, cerchiamo di ‘raccomandarci come suoi ministri in parola verace’.
13 Vì Cha trên trời ‘đầy lòng chân thật’, chúng ta cố gắng ‘làm cho mình đáng trượng như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời bởi lời chân thật’.
Ciò include le filosofie degli uomini, tanto abbondanti on-line e nella blogosfera, che fanno esattamente ciò che faceva Korihor.26
Điều đó gồm có triết lý của người đời, có rất nhiều điều trực tuyến và trong thế giới blog, làm đúng theo điều mà Cô Ri Ho đã làm.26
5 Prima del Diluvio, ‘vedendo che la cattiveria dell’uomo era abbondante sulla terra, Geova se ne addolorò nel suo cuore’.
5 Trước trận Nước Lụt, Đức Giê-hô-va “thấy sự hung-ác của loài người trên mặt đất rất nhiều... và [Ngài] buồn-rầu trong lòng” (Sáng-thế Ký 6:5, 6).
Abbondante pace appartiene a quelli che amano la tua legge, e per loro non c’è pietra d’inciampo”.
Phàm kẻ nào yêu-mến luật-pháp Chúa được bình-yên lớn; chẳng có sự gì gây cho họ sa-ngã [“vấp ngã”, NW]”.
Come dovremmo agire per imitare Geova che è ‘abbondante in verità’?
Chúng ta nên cư xử thế nào để cho thấy Đức Giê-hô-va ‘đầy lòng chân thật’?
Hai anche imparato che possiede splendide qualità, che è un Dio “misericordioso e clemente, lento all’ira e abbondante in amorevole benignità”. — Esodo 34:6.
Bạn cũng được dạy Ngài có những đức tính lôi cuốn, và Ngài là “Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ” (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6).
Dice chiaramente cosa è bene e cosa è male e fa abbondante uso della ripetizione.
Ngài nói rõ điều gì là thiện và điều gì là ác, và Ngài thường lặp đi lặp lại.
Facendo a Mosè una descrizione di se stesso, disse: “Geova, Geova, Iddio misericordioso e clemente, lento all’ira e abbondante in amorevole benignità e verità, . . . che perdona l’errore e la trasgressione e il peccato, ma non esenterà affatto dalla punizione”.
Ngài tự miêu tả cho Môi-se qua những lời này: “Giê-hô-va! Giê-hô-va!
3 L’abbondante messe di criminalità e delinquenza è ben nota.
3 Mọi người đều biết là người ta gặt được đầy dẫy tội ác và thiếu nhi phạm pháp.
In tutta la Bibbia leggiamo che Geova esprime la sua abbondante amorevole benignità verso quelli che lo servono lealmente.
Trong suốt cuốn Kinh-thánh, chúng ta đọc thấy Đức Giê-hô-va bày tỏ lòng đầy nhân từ đối với tôi tớ trung thành của Ngài.
Dopo averli liberati da Babilonia la Grande nel 1919, imbandì dinanzi a loro un banchetto per celebrare la vittoria, un’abbondante provvista di cibo spirituale.
Sau khi giải thoát dân Ngài khỏi Ba-by-lôn Lớn vào năm 1919, Ngài đặt trước mặt họ một tiệc yến chiến thắng, với vô số đồ ăn thiêng liêng.
Con la benedizione di Geova la vera conoscenza è diventata abbondante.
Với sự ban phước của Đức Giê-hô-va, sự hiểu biết thật trở nên dư dật.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abbondante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.