abbinare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abbinare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abbinare trong Tiếng Ý.

Từ abbinare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cặp đôi, kết đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abbinare

cặp đôi

verb

kết đôi

verb

Xem thêm ví dụ

Se si fa attenzione ad abbinare le giuste dimensioni, è abbastanza facile.
Miễn là bạn cẩn thận để gộp đúng các cạnh của ma trận đúng thì nó trở nên rất dễ.
Consegna a ogni studente una copia del foglio con l’attività di abbinamento, chiedendo loro di abbinare a ogni dichiarazione chiave di dottrina il passo della padronanza dottrinale che meglio lo supporta.
Đưa cho mỗi học sinh một tờ sinh hoạt so sao cho phù hợp sau đây, rồi yêu cầu học sinh so mỗi lời phát biểu then chốt về giáo lý với đoạn giáo lý thông thạo mà hỗ trợ lời phát biểu đó nhiều nhất.
Uno stregone, o uno sciamano, può abbinare l’uso di erbe a pratiche spiritiche (invocando forze misteriose).
Thầy phù thủy, hoặc pháp sư, có thể phối hợp dược thảo với phù phép ma thuật (cầu khẩn những lực huyền bí).
Volendo, potreste abbinare l’esposizione cronologica con il ragionamento causa/effetto.
Qua cách này, bạn có thể phối hợp trình tự thời gian và phương pháp lập luận nguyên nhân và kết quả.
Gli studenti devono abbinare la lista numerica a sinistra con la lista alfabetica a destra.
Yêu cầu các học sinh so sao cho các mục đánh số ở cột bên trái khớp với các mục có chữ cái tương xứng ở cột bên phải.
Quando si parla a un vasto uditorio, per tener desta l’attenzione si dovrebbe abbinare lo stile di conversazione con un aumento di volume, intensità ed entusiasmo.
Dĩ nhiên, khi nói trước một cử tọa đông đảo, bạn phải phối hợp sử dụng lối nói chuyện với giọng nói lớn, mạnh và nhiệt tình để giữ được sự chú ý của họ.
Iniziarono quindi ad abbinare le loro capacità e i talenti a tutti i miei bisogni.
Thế là cuối cùng họ bắt đầu kết nối những tài năng và kỹ năng của họ cho tất cả những gì tôi cần.
Quando il territorio è in una zona ad alto rischio criminalità, potrebbe abbinare dei fratelli insieme a un gruppo di sorelle o disporre che questi predichino nelle immediate vicinanze.
Nếu khu vực có nhiều tội ác, anh có thể sắp xếp cho các anh đi cùng với một nhóm các chị hoặc đi gần đó.
Utilizzare la media delle misurazioni di tensione fase- fase appena preso e impostare la posizione del trasformatore Tap per abbinare questo numero medio
Sử dụng các mức trung bình của các giai đoạn, giai đoạn điện áp đo chỉ và thiết lập vị trí biến Tap để phù hợp với con số trung bình này
Questo renderà più facile arrivare all’adunanza e forse raggiungere il territorio, e permetterà di abbinare più velocemente i proclamatori.
Điều này tiện hơn vì các công bố có thể di chuyển dễ dàng đến điểm diễn ra buổi nhóm rao giảng và khu vực.
Può suggerirmi un vino da abbinare?
Anh có thể cho thêm rượu ngon đi kèm với món đó được không?
Aveva bisogno di accessori da abbinare.
Bạn cần các phụ kiện để phối hợp.
Nell’introduzione e nella conclusione, dove bisogna abbinare il buon contatto con l’uditorio con dichiarazioni vigorose e ben formulate, può essere utile imparare a memoria alcune frasi.
Trong phần nhập đề và kết luận, việc tiếp xúc tốt với cử tọa cần được kết hợp với những lời mạnh mẽ được soạn kỹ, cùng với vài câu học thuộc lòng, có thể tạo được hiệu quả.
Chiedi loro di abbinare ogni passo alla corrispondente dichiarazione.
Yêu cầu các học sinh so sao cho mỗi đoạn tương ứng với lời phát biểu.
Perciò il fratello responsabile del gruppo di servizio vorrà usare giudizio nell’abbinare i proclamatori, adolescenti inclusi.
Bởi vậy, anh phụ trách hướng dẫn nhóm rao giảng nên khéo léo xem xét khi chỉ định ai đi với ai, kể cả các em trẻ vị thành niên.
Se riusciamo a inventare i corpi da abbinare, magare esiste un futuro in cui io e il mio gruppo andremo a fare snorkeling con un banco di pesci creato da noi.
Vậy nếu có thể tạo ra các cơ thể tuân theo nó, tương lai, có lẽ tôi và đội ngũ sẽ đi lặn với đàn cá do chính mình tạo ra.
E pensandoci abbiamo capito che ti lasciava abbinare i dettagli dell'esperienza, come se lo vedessimo in TV.
Và khi nghĩ sâu hơn, chúng tôi nhận ra rằng nó cho phép bạn điền vào đầy đủ thông tin về trải nghiệm của mình, cứ như là bạn thấy trên TV vậy.
Potrei smantellare un sistema biologico, mischiare e abbinare parti e poi ricomporlo in modo nuovo e creativo?
Liệu tôi có thể tháo rời một hệ thống sinh học, xáo ghép từng phần rời nhau, rồi ráp chúng lại theo một cách mới mang tính sáng tạo không?
Al termine dell’attività, potresti somministrare agli studenti un quiz orale o scritto in cui devono abbinare i riferimenti scritturali dei passi della Padronanza dottrinale alle rispettive espressioni chiave.
Vào cuối phần sinh hoạt, các anh chị em có thể muốn đưa ra một câu đố bằng lời hoặc bằng văn bản cho học viên để so các phần tham khảo thánh thư cho các đoạn giáo lý thông thạo phù hợp với các cụm từ chính yếu.
Insomma, cosa abbinare con cosa.
Anh biết đấy, cái nào đi với cái nào tốt nhất.
Utilizzare la media delle misurazioni di tensione fase- fase appena preso e impostare la posizione del rubinetto trasformatore per abbinare questo numero medio
Sử dụng trung bình của các giai đoạn giai đoạn áp đo chỉ và thiết lập vị trí máy biến áp để phù hợp với con số trung bình này
Se i proclamatori arrivano tardi, però, spesso le disposizioni già prese dovranno essere modificate o completamente stravolte per abbinare i ritardatari.
Nhưng nếu các công bố đến trễ, thường thì anh điều khiển phải điều chỉnh hoặc sắp xếp lại để thích ứng với những người đến trễ.
Addirittura cercavano di abbinare a ciascun completo la cravatta e la camicia più adatte.
Họ còn cố gắng xếp cà-vạt và áo sơ-mi cho hợp với bộ đồ com lê.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abbinare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.