abbracciare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abbracciare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abbracciare trong Tiếng Ý.

Từ abbracciare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bao gồm, chấp nhận, gồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abbracciare

bao gồm

verb

La violenza verbale abbraccia senz’altro un campo molto più vasto del linguaggio volgare.
Lời nói làm tổn thương hẳn bao gồm nhiều hơn là những lời tục tĩu.

chấp nhận

verb

Da quando abbracciarono il Vangelo la loro vita cambiò totalmente.
Việc chấp nhận phúc âm đưa đến một lối sống thay đổi hoàn toàn của họ.

gồm

verb

La violenza verbale abbraccia senz’altro un campo molto più vasto del linguaggio volgare.
Lời nói làm tổn thương hẳn bao gồm nhiều hơn là những lời tục tĩu.

Xem thêm ví dụ

Se stiamo conducendo uno studio biblico con una persona il cui coniuge non manifesta alcuna intenzione di abbracciare la vera adorazione, perché non le insegniamo ad affrontare determinate questioni con tatto inscenando regolarmente con lei situazioni della vita quotidiana?
Nếu một học viên Kinh Thánh của bạn có người hôn phối không muốn đi theo sự thờ phượng thật, tại sao không đều đặn có những buổi tập dượt để giúp người ấy ứng phó với các tình huống một cách tế nhị?
Ed uno degli aspetti più importanti dei fumetti, ho scoperto, è che i fumetti sono un mezzo visivo ma cercano di abbracciare al proprio interno tutti i sensi.
Tôi đã khám phá ra được một điều quan trọng là dù truyện tranh là một phương tiện trực quan, chúng cố bao quát mọi giác quan vào phương tiện đó.
(Aggeo 2:7) È forse lo scrollamento di “tutte le nazioni” a indurre “le cose desiderabili” delle nazioni — le persone rette — ad abbracciare la vera adorazione?
(A-ghê 2:7) Phải chăng việc làm rúng động “hết thảy các nước” khiến cho “những sự ao-ước” của các nước—những người có lòng thành—tiếp nhận sự thờ phượng thật?
2 La compassione e la misericordia di Dio possono in realtà giungere fino ad abbracciare persone che sono state ben lungi dal fare la sua volontà.
2 Ngay đến những người trước kia chẳng hề làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời cũng được Ngài thương xót.
Quale consiglio dà la sorella Jones per aiutarci “a ricordare e ad abbracciare la nostra identità divina”?
Chị Jones đưa ra lời khuyên nhủ nào để giúp chúng ta “ghi nhớ và chấp nhận nguồn gốc thiêng liêng của mình”?
È frustrante vedere come alcune persone siano ansiose di abbracciare mode e teorie e nel contempo rigettare o dare poco credito e attenzione ai principi eterni del vangelo di Gesù Cristo.
Thật là điều đau buồn để thấy một số người hăm hở chấp nhận những điều và học thuyết nhất thời trong khi chối bỏ hoặc ít tin tưởng và chú ý đến các nguyên tắc vĩnh cửu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.
Moroni aspettava con anticipazione il giorno in cui i Lamaniti avrebbero potuto di nuovo conoscere e abbracciare il vangelo di Gesù Cristo (vedere Moroni 1:4).
Mô Rô Ni trông chờ cái ngày dân La Man sẽ một lần nữa biết và chấp nhận phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô (xin xem Mô Rô Ni 1:4).
(Salmo 100:2; 104:33, 34; Filippesi 4:4, 5) Così, mentre il mondo è sconvolto dalla malvagità e dalla quasi anarchia, molte persone simili a pecore vengono aiutate ad abbracciare la speranza del Regno. — Matteo 12:18, 21; Romani 15:12.
Như vậy, trong khi tội ác gia tăng và tình trạng gần như hỗn loạn đang xảy ra trên khắp thế giới, nhiều người giống như chiên đã được thức tỉnh để thấy hy vọng về Nước Trời (Ma-thi-ơ 12:18, 21; Rô-ma 15:12).
Dopo molto studio, preghiere e fede, scelsi di abbracciare le splendide verità restaurate che si trovano solo in questa chiesa.
Sau nhiều thời gian học hỏi, cầu nguyện và đức tin, tôi đã chọn chấp nhận các lẽ thật tuyệt luân mà đã được phục hồi và chỉ được tìm thấy trong Giáo Hội này mà thôi.
Continuo ad abbracciare Jake e a dare dei cinque a Cliff e dei chest bump ai grassoni, e a cantare con gli indiani.
Tôi vừa ôm Jake vừa đập tay với Cliff, thúc ngực với mấy gã béo và hò hét với những người Ấn Độ.
Prendete l’abitudine di abbracciare con l’occhio gruppi di parole, che esprimono pensieri completi, anziché guardare solo una parola alla volta.
Hãy tập có thói quen nhìn các nhóm chữ, tức các chữ diễn tả nguyên cả ý tưởng, chứ không nhìn từng chữ một rời rạc.
Non ho mai visto nessuno entrare in uno dei miei edifici e abbracciare una colonna d'acciaio o calcestruzzo, invece l'ho visto succedere in un fabbricato in legno.
Tôi chưa bao giờ thấy ai đi vào một trong những toà nhà của mình và ôm lấy một cây cột bằng thép hay bê tông cả, thế nhưng tôi đã từng thấy điều đó xảy ra trong toà nhà làm bằng gỗ.
E se noi apriamo gli occhi e siamo disposti a considerare altre università, forse a rimuovere il nostro ego dall'equazione, potremmo accettare e abbracciare questa verità e poi realizzare che non è la fine del mondo se i nostri figli non vanno in una di quelle grandi università famose.
Và nếu chúng ta có thể mở rộng chọn lựa của mình để nhìn đến một vài trường khác, có thể loại bỏ tự ái, thì ta sẽ chấp nhận và trân trọng sự thật và rồi ta nghĩ, đây không phải là tận thế dù con chúng ta không vào được một trong các trường danh tiếng.
Elizabeth si sentì dentro qualcosa di incontenibile, e divincolò le braccia dalla sua presa per poterlo abbracciare.
Elizabeth cảm thấy bên trong cô bị kích thích, và cánh tay cô giật mạnh khỏi vòng kềm kẹp của anh để ôm lấy anh.
E invece scelse di abbracciare i suoi nemici, mentre costringeva il suo partito al compromesso.
Nhưng thay vào đó, ông đã chọn ôm lấy kẻ thù, trong khi bắt buộc đảng của ông thỏa hiệp.
Adamo ed Eva e la loro progenie dovevano estendere i confini del Paradiso fino ad abbracciare l’intera terra.
A-đam, Ê-va và con cháu họ có nhiệm vụ làm cho cả địa cầu trở thành địa đàng.
Proprio come dovremmo accogliere a braccia aperte i nuovi convertiti, altrettanto dovremmo abbracciare e sostenere coloro che hanno dei dubbi e che vacillano nella fede.
Giống như chúng ta nên dang rộng vòng tay để chào đón những người mới cải đạo, thì chúng ta cũng nên chấp nhận và hỗ trợ những người có thắc mắc và có đức tin lung lay.
Il Libro di Mormon invita noi e le nostre famiglie ad abbracciare la fede nel Signore Gesù Cristo, che aiuterà le nostre famiglie ad avere successo.
Sách Mặc Môn mời chúng ta và gia đình chúng ta chấp nhận đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, là điều sẽ giúp gia đình chúng ta thành công.
Ciò li incoraggia ad abbracciare nuovi sogni, nuovi obiettivi, e a progredire nelle varie opportunità che la musica offre.
Điều đó thúc đẩy chúng bám lấy những giấc mơ mới và mục tiêu mới, và phát triển trong nhiều cơ hội khác nhau mà âm nhạc mang lại.
E quindi ci serve abbracciare la verticalità.
Và vì vậy điều chúng ta cần là sử dụng chiều dọc đó.
Dovete sapere che mi piace abbracciare.
Điều đầu tiên cần biết về tôi, tôi là người thích ôm.
Molti di loro venivano da quell’ambiente e di conseguenza, per abbracciare il cristianesimo, avevano avuto bisogno di essere trasformati; tale trasformazione non era terminata con il battesimo.
Nhiều tín đồ xuất thân trong môi trường ấy, nên họ cần biến đổi để trở thành môn đồ chân chính của Đấng Ki-tô và sự biến đổi chưa kết thúc khi họ làm báp-têm.
Il cuore della vedova è un cuore sensibile, che percepisce e riconosce la luce della verità e che darà qualunque cosa per abbracciare quella verità.
Tấm lòng của người đàn bà góa là một tấm lòng có cảm giác, cảm nghĩ, và biết được ánh sáng của lẽ thật và sẽ cho đi bất cứ điều gì để tiếp nhận lẽ thật đó.
Il Regno millenario di Cristo sarà davvero “un tempo per piantare, . . . un tempo per sanare . . . , un tempo per edificare . . . , un tempo per ridere . . . , un tempo per saltare . . . , un tempo per abbracciare e . . . un tempo per amare”.
Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ sẽ thật sự là “kỳ trồng,... kỳ chữa lành;... kỳ xây-cất;... kỳ cười;... kỳ nhảy-múa;... kỳ ôm-ấp, và... kỳ yêu”.
Una moglie cristiana ha ammesso umilmente: “Dopo una fervida preghiera mi sono sentita spinta dallo spirito di Geova a sollevare il braccio e ad abbracciare il mio coniuge”.
Một người vợ tín đồ đấng Christ công nhận một cách khiêm nhường: “Sau khi cầu nguyện nhiệt thành, tôi nhận thấy thánh linh của Đức Giê-hô-va nâng tay tôi lên để ôm choàng chồng tôi”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abbracciare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.