abbraccio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abbraccio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abbraccio trong Tiếng Ý.

Từ abbraccio trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái ôm, ôm, cái ôm chặt, Ôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abbraccio

cái ôm

noun

Alejandra mi salutò con un affettuoso abbraccio e un bel sorriso.
Alejandra chào tôi với một cái ôm niềm nở và một nụ cười thật tươi.

ôm

verb

Sharon e io lo stringemmo in un grande abbraccio di gruppo.
Sharon và tôi ôm lấy cậu thiếu niên ấy chung với mọi người.

cái ôm chặt

noun

Un affettuoso abbraccio trasmette milioni di parole.
Một cái ôm chặt nồng nhiệt truyền đạt rất hữu hiệu.

Ôm

noun

Abbraccia il potere dell'Anello, o abbraccia la tua distruzione!
Ôm lấy sức mạnh của chiếc nhân hay huỷ hoại bản thân mình!

Xem thêm ví dụ

Abbracciò forte la mamma e corse alla fermata dell’autobus.
Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt.
Vi insegnerà e vi testimonierà che l’Espiazione di Cristo è infinita perché contempla, abbraccia e trascende ogni più piccola debolezza nota all’uomo.
Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người.
Quindi oggi iniziamo facendo girare Harry, così potete tutti presentarvi con un abbraccio.
Giờ thì cô sẽ bắt đầu ngày của chúng ta bằng cách chuyền Harry vòng quanh để các con chào bạn ấy bằng một cái ôm nhé.
Una carezza, un sorriso, un abbraccio o un complimento possono essere piccoli gesti, ma significano molto per una donna.
Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ.
Sharon e io lo stringemmo in un grande abbraccio di gruppo.
Sharon và tôi ôm lấy cậu thiếu niên ấy chung với mọi người.
La notte portava il nero abbraccio della solitudine.
Từng đêm gặm nhấm vòng tay đen tối của nỗi cô đơn.
Tutti ci salutarono con strette di mano e abbracci, come se fossimo vecchi amici.
Mọi người tại đấy chào đón bằng cách bắt tay và ôm chúng tôi một cách thân thiết, như thể đã quen nhau từ lâu.
Abbraccia la bambina e, forse con le lacrime agli occhi, le esprime tutto il suo apprezzamento.
Có lẽ với đôi mắt rưng rưng lệ, bà ôm cô bé vào lòng và bày tỏ lòng quý trọng chân thành.
Il nome fu usato per l'area politico-amministrativa congiunta che abbraccia le tre città dal 1958 fino al 1983.
Tên gọi này được dùng cho một khu vực hành chính-chính trị chung bao gồm hai thành phố từ năm 1958 đến năm 1983.
7:10-16) È davvero una grande benedizione quando un coniuge non credente abbraccia la vera adorazione.
Thật là một ân phước khi người hôn phối không tin đạo được cảm hóa và trở thành tôi tớ của Đức Giê-hô-va!
Il mio compito speciale è quello di dare tanti abbracci e baci alla mia mamma».
Công việc đặc biệt của con là ôm hôn mẹ.”
Appena la dottoressa entrò nella stanza, il suo viso si illuminò ed ella mi abbracciò.
Khi bà bác sĩ bước vào phòng, khuôn mặt của bà ta rạng rỡ, và bà ôm lấy tôi.
Egli rispose: “Tutto ciò di cui avevo bisogno era qualcuno che venisse e mi desse un abrazo”, cioè un abbraccio.
Anh ấy đáp: “Tôi chỉ cần có một ai đó đến và ôm tôi.”
Un tale abbraccio di creatività risulterà essere particolarmente degno di nota nelle opere dei gruppi musicali della British invasion come The Beatles e di registi i cui lavori saranno molto meno limitati dalle maglie della censura preventiva.
Sự sáng tạo này đặc biệt nổi bật trong các tác phẩm của các ban nhạc Anh xâm nhập vào Mỹ như The Beatles, và các nhà làm phim có các tác phẩm ít bị hạn chế bởi kiểm duyệt.
Questo è lui che abbraccia la nonna della sua ragazza.
Đây là anh ta, đang ôm chặt lấy người bà của mình.
Abbraccia Subway Sam.
Con ôm Subway Sam đi, được chứ?
Quindi per ogni problema, più si allarga la visuale e si abbraccia la complessità, maggiori sono le possibilità di restringere la visuale sui dettagli semplici che contano di più.
Vì vậy, với bất kỳ vấn đề nào, bạn càng phóng to nó ra và nắm rõ sự phức tạp, bạn càng có nhiều cơ hội nhìn rõ hơn các chi tiết đơn giản gây vấn đề nhất
Scritto da Mardocheo, un ebreo di età avanzata, il libro di Ester abbraccia un periodo di circa 18 anni durante il regno del re persiano Assuero o Serse.
Mạc-đô-chê, một người Giu-đa lớn tuổi, viết sách Ê-xơ-tê. Sách này ghi lại chuyện xảy ra trong một thời kỳ dài khoảng 18 năm dưới triều đại Vua A-suê-ru, hay Xerxes I, của nước Phe-rơ-sơ (Ba Tư).
Nessun abbraccio?
Không ôm sao?
Il segno degli ultimi giorni si manifesta su scala mondiale, abbraccia “tutta la terra abitata”.
Điềm của ngày sau rốt đang xảy ra “khắp đất” (Mat 24:7, 14).
Solo il nostro Salvatore Gesù Cristo, però, ci abbraccia portando ancora i segni del Suo amore puro.
Nhưng chỉ có Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, mới chấp nhận chúng ta trong khi vẫn còn mang những dấu của tình yêu thương thanh khiết của Ngài.
In quegli anni difficili Lucía spesso mi tirava su il morale con i suoi abbracci affettuosi e i suoi baci rassicuranti.
Trong những năm khó khăn ấy, Lucía thường khích lệ tinh thần tôi bằng những vòng tay trìu mến và những cái hôn làm tôi yên dạ.
Sembra che tu abbia bisogno di un abbraccio.
Xem ra anh cần 1 cái ôm đấy
12 Perché l’ex persecutore Saulo abbracciò la fede religiosa delle sue vittime?
12 Tại sao Phao-lô lại tiếp nhận niềm tin của những người ông từng bắt bớ?
Può trattarsi di piccoli doni di carità che hanno un grande impatto positivo: un sorriso, una stretta di mano, un abbraccio, del tempo speso ad ascoltare, una parola dolce di incoraggiamento o un gesto premuroso.
Đây có thể là những hành vi bác ái nhỏ nhưng có ảnh hưởng vô cùng tốt lành: một nụ cười, một cái bắt tay, một cái ôm chặt, thời gian dành ra để lắng nghe, một lời nói dịu dàng đầy khuyến khích, hoặc một cử chỉ chăm sóc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abbraccio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.