affettuoso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affettuoso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affettuoso trong Tiếng Ý.
Từ affettuoso trong Tiếng Ý có nghĩa là trìu mến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affettuoso
trìu mếnAdjectival; Adverbial Un comando dovrebbe essere dato con un tono deciso, una lode con un tono affettuoso e allegro. Bạn nên ra lệnh bằng giọng nói mạnh, và khen với giọng vui thích và trìu mến. |
Xem thêm ví dụ
(Proverbi 20:5) Se volete raggiungere il cuore, è importante che ci sia un’atmosfera affettuosa, comprensiva e amorevole. (Châm-ngôn 20:5) Bầu không khí nhân từ, hiểu biết và yêu thương là quan trọng nếu bạn muốn động đến lòng con cái. |
Il mio sole libera terra, la felicità e la salvezza del tuo popolo, Sei un compagno affettuoso per i tuoi amici! Vùng đất tự do đầy ánh mặt trời của tôi, hạnh phúc và sự bảo vệ tới mọi người, Bạn đã toả hơi nóng tới những người bạn trung thành của bạn! |
Ma non è certo una rappresentazione fedele di Gesù, che i Vangeli descrivono come uomo affettuoso, d’animo gentile e di profondi sentimenti. Nhưng đó chắc chắn không phải là sự miêu tả trung thực về Chúa Giê-su, người mà các sách Phúc Âm tả là nhân từ, nồng hậu, có tình cảm sâu sắc. |
Il risultato sarà una relazione affettuosa che durerà negli anni, e perché no, anche tutta la vita. Điều đó có thể mang lại một mối quan hệ nồng ấm tồn tại lâu dài—thậm chí suốt đời. |
Ti prepari a edificare un forte matrimonio e a portare figli nel mondo in una famiglia affettuosa. Các em tự chuẩn bị mình để xây đắp một cuộc hôn nhân vững mạnh và mang con cái đến thế gian làm phần tử của một gia đình đầy tình thương. |
Tutti abbiamo un corpo che ci è stato affidato da un affettuoso Padre celeste. Mỗi người chúng ta có một thể xác mà đã được Cha Thiên Thượng nhân từ giao phó cho chúng ta. |
Esse significano considerare qualcuno con affettuosa attenzione. . . . Các chữ đó có nghĩa là nhìn một người nào với cái nhìn ưu ái... |
Mia sorella fu così paziente e affettuosa che alla fine accettai di studiare la Bibbia Chị kiên nhẫn và yêu thương tôi rất nhiều nên cuối cùng tôi đã đồng ý học Kinh Thánh |
Egli vuole che andiamo a Lui e, al momento opportuno, che siamo accolti in gloria tra le Sue braccia affettuose. Ngài muốn chúng ta đến cùng Ngài và, cuối cùng, được Ngài ban cho một cái ôm đầy vinh quang trong vòng tay yêu thương của Ngài. |
Come si può mantenere in casa un’atmosfera allegra e affettuosa? Bạn có thể giữ bầu không khí vui vẻ và thân mật trong gia đình như thế nào? |
Rimanere concentrati su obiettivi più elevati ci aiuterà a diventare figli e fratelli migliori, padri più gentili e mariti più affettuosi. Bằng cách đặt các mục tiêu cao hơn, đặc biệt là điểm đến thượng thiên, thì chúng ta sẽ có thể ở lại trên con đường và trở thành những người con trai, anh em trai, người cha và người chồng tốt hơn. |
Come un padre affettuoso, il nostro Creatore vuole il meglio per noi. Như một người cha yêu thương, Đấng Tạo Hóa muốn điều tốt nhất cho chúng ta. |
«Questo l’ha regalato a mio zio Tarquin il naturalista Frank Buckland» dissi, con un’affettuosa carezza al teschio. “Cái này được trao cho cụ Tarquin quá cố, bởi nhà tự nhiên học Frank Buckland.” |
L’affettuosa madre di Ethan rispose con un risonante «No». Người mẹ hiền của Ethan đã trả lời em một cách kiên quyết, không đâu. |
Quindi, comunicando con loro in modo affettuoso e attento, la loro vita verrà benedetta da ciò che siete disposti a condividere in merito alle lezioni che avete imparato, alle esperienze che avete vissuto e ai principi che avete seguito per risolvere le vostre difficoltà personali. Rồi qua sự truyền đạt đầy yêu thương, ân cần của các anh chị em, thì cuộc sống của họ sẽ được phước bởi việc các anh chị em chia sẻ những bài học mà các anh chị em đã học được, những kinh nghiệm mà các anh chị em đã có, và những nguyên tắc mà các anh chị em đã tuân theo để tìm kiếm giải pháp cho những khó khăn của mình. |
Al risveglio mattina seguente su luce del giorno, ho trovato il braccio di Queequeg gettato su di me nel modo più amorevole e affettuoso. Sau khi thức dậy sáng hôm sau về ánh sáng ban ngày, tôi thấy Queequeg cánh tay ném tôi trong yêu thương và cách trìu mến. |
Rimasi sconvolto al pensiero che non avrei più potuto sentire la sua voce affettuosa né dirle ancora una volta quanto ero grato di tutto ciò che aveva fatto per me. Lòng tôi tê tái khi biết rằng không còn được nghe giọng nói ấm áp của mẹ, không còn cơ hội để cảm ơn về tất cả những điều mẹ làm cho tôi. |
Aiutiamo i nostri figli a confidare nell’Espiazione del Salvatore e a conoscere il perdono di un affettuoso Padre Celeste dimostrando amore e perdono nella nostra veste di genitori. Chúng ta giúp con cái mình trông cậy vào Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi và biết được sự tha thứ của Cha Thiên Thượng nhân từ bằng cách cho thấy tình yêu thương và sự tha thứ trong vai trò làm cha mẹ của mình. |
In quegli anni difficili Lucía spesso mi tirava su il morale con i suoi abbracci affettuosi e i suoi baci rassicuranti. Trong những năm khó khăn ấy, Lucía thường khích lệ tinh thần tôi bằng những vòng tay trìu mến và những cái hôn làm tôi yên dạ. |
QUANTO è importante vedere per coltivare una relazione affettuosa e duratura? CÓ PHẢI chúng ta cần nhìn thấy mới phát triển được mối quan hệ yêu thương và bền bỉ với một người không? |
Nel piano di felicità di Dio, non cerchiamo tanto qualcuno che sia perfetto quanto una persona con la quale, nel corso della vita, possiamo unire le forze per creare un rapporto affettuoso, duraturo e più perfetto. Trong kế hoạch hạnh phúc của Thượng Đế, chúng ta không cố gắng tìm kiếm một người hoàn hảo nào đó mà là tìm kiếm người nào có thể cùng nhau nỗ lực suốt đời để tạo ra một mối quan hệ yêu thương, bền bỉ, và hoàn hảo hơn. |
Di lei, sua sorella scrisse queste parole: «Rivedendo gli anni e i giorni appena trascorsi, lei si è meravigliata riconoscendo le capacità e le esperienze specifiche poste nella sua vita da un Padre affettuoso, cose che, al momento, sarebbero potute sembrare fortuite, ma che l’hanno preparata specificamente ad affrontare con successo questa perdita dolorosa. Những lời này về chị được người em ruột của chị viết ra: “Nhìn lại những năm tháng vừa qua, chị ấy thấy khiếp sợ để nhận biết những kỹ năng và kinh nghiệm đặc biệt đã được một Đấng Cha nhân từ ban cho cuộc sống của chị, những điều mà trông dường như ngẫu nhiên vào lúc ấy nhưng đã đặc biệt được chuẩn bị cho chị để thành công đương đầu với sự mất mát đau lòng này. |
Siamo tutti figli di un Dio vivente e affettuoso, il nostro Padre celeste. Chúng ta đều là con cái của một Thượng Đế hằng sống và nhân từ, Cha Thiên Thượng của chúng ta. |
Siamo figli e figlie di un Padre celeste immortale, affettuoso e onnipotente. Chúng ta là các con trai và các con gái của một Cha Thiên Thượng bất diệt, nhân từ và đầy quyền năng. |
Il nostro affettuoso Padre celeste sapeva che le condizioni sempre peggiori del mondo, le gravi difficoltà personali e le calamità avrebbero portato i Suoi figli a cercare il Suo nutrimento spirituale. Cha Thiên Thượng nhân từ của chúng ta biết rằng tình trạng của thế gian ngày càng tồi tệ, những thử thách cá nhân khó khăn, và các thảm họa sẽ dẫn con cái Ngài tìm đến sự nuôi dưỡng thuộc linh của Ngài. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affettuoso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới affettuoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.