booth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ booth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ booth trong Tiếng Anh.

Từ booth trong Tiếng Anh có các nghĩa là lều, buồng, quán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ booth

lều

noun

I went from hut to hut among his people and invited them to the insaka (public booth).
Tôi đi từng lều và mời dân chúng đến phòng họp công cộng gọi là insaka.

buồng

noun

Don't you think you would be more comfortable in the booth?
Cô không nghĩ là cô sẽ thoải mái hơn khi trong buồng cách ly à?

quán

noun

If you're sitting at the booth, you have to order something.
Nếu ngồi ở quán thì anh phải gọi một món gì đó.

Xem thêm ví dụ

A protective wall, carefully fashioned terraces, and a watchman’s booth marked a well-kept hillside vineyard.
Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh.
And the house where John Wilkes Booth planned the assassination of Abraham Lincoln is also now a Chinese restaurant called Wok and Roll, on H Street in Washington.
Ngoài ra, căn nhà nơi John Wilkes Booth từng chuẩn bị kế hoạch ám sát Abraham Lincoln hiện nay cũng là một nhà hàng Trung Quốc tên là Wok ́n Roll ( Chảo và Nem ), trên phố H ở Washington.
How do you even talk to someone sitting on the same side of the booth?
Làm sao có thể nói chuyện... khi ngồi cùng một phía như thế.
Booth says you need me?
Booth nói rằng cô cần tôi?
(1 Corinthians 10:25) Many who came for the Isthmian Games would dwell in tents, and during that event merchants would sell from portable booths or covered stalls.
Nhiều người ở trong lều khi đến xem các cuộc thi đua tranh giải Isthmus, và những người buôn bán thì ngồi trong lều hoặc quầy được che lại để bán hàng trong lúc có cuộc thi đua đó.
Shields and Butcher hung curtains on the window between the studio control room and the vocal booth, and only communicated with the engineers when they would acknowledge a good take by opening the curtain and waving.
Shields và Bilinda Butcher treo rèm trên cửa sổ giữa phòng điều khiển và buồng hát, và chỉ giao tiếp với các kỹ thuật viên khi họ hoàn thành một lần hát tốt bằng cách kéo rèm lên và vẫy tay.
(Revelation 7:1-10, 14-17) The antitypical Festival of Booths will reach its climax after the end of the Thousand Year Reign of Christ when they along with faithful resurrected ones are granted everlasting life. —Revelation 20:5.
(Khải-huyền 7:1-10, 14-17) Lễ Lều Tạm theo nghĩa tượng trưng sẽ đạt đến cao điểm sau Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ, khi đám đông cùng những người được sống lại nhận được sự sống đời đời.—Khải-huyền 20:5.
Always the last booth in the Chinese restaurant and the same pitch about divorcing his wife.
Lúc nào cũng bàn cuối cùng trong nhà hàng Trung Hoa và cùng một bài ca về việc ly dị vợ.
(2 Chronicles 36:22, 23) By the latter part of 537 B.C.E., a group of Israelites celebrated the Festival of Booths on the soil of Israel for the first time in 70 years!
Đến cuối năm 537 trước công nguyên, một nhóm người Y-sơ-ra-ên cử hành Lễ Lều tạm lần đầu tiên trên đất Y-sơ-ra-ên trong 70 năm!
As a young man back in 1921, John Booth was searching for purpose in life.
Vào năm 1921, lúc hãy còn ở tuổi thanh niên, anh John Booth đi tìm kiếm mục đích của đời sống.
(Leviticus 23:34) During this time, God’s people dwelt outside their homes or on their roofs in temporary shelters (booths) made from the branches and leaves of trees.
Trong kỳ lễ này, dân sự của Đức Chúa Trời ở tạm trong lều, làm bằng nhánh cây và lá cây, được cất ở ngoài trời hoặc trên sân thượng.
Behind a second fence, about 100 metres (330 ft) from the track, there were two large barracks used for undressing, with a cashier's booth that collected money and jewellery, ostensibly for safekeeping.
Phía sau lớp hàng rào thứ hai, cách đường ray khoảng 100 mét (330 ft), là hai doanh trại dài nơi các tù nhân buộc phải cởi đồ, tại đó có một gian thu hồi tiền bạc và đồ trang sức, với vẻ bề ngoài là giữ hộ cho an toàn.
While certain key Mac OS X improvements were undisclosed, there were 10 improvements in the next iteration, Mac OS X Leopard (10.5), including: full 64-bit app support, Time Machine, Boot Camp, Front Row, Photo Booth, Spaces (Virtual Desktops), Spotlight enhancements, Core Animation, Universal Access enhancements, Mail enhancements, and Dashboard enhancements (including Dashcode, and iChat enhancements).
Trong khi một số cải tiến chính của Mac OS X không được tiết lộ, có 10 cải tiến trong lần tiếp theo, Mac OS X Leopard (10.5), bao gồm: hỗ trợ ứng dụng 64 bit, Time Machine, Boot Camp, Front Row, Photo Booth, Spaces (Máy tính để bàn ảo), cải tiến tiêu điểm, Hoạt ảnh lõi, Tăng cường truy cập toàn cầu, Cải thiện thư và Cải tiến trang tổng quan (bao gồm cả Dashcode và cải tiến iChat).
Hover the mouse over the " take a photo " button, and you've got a little cat photo booth.
Đẩy chuột qua phím " chụp hình " và bạn có một cái máy chụp hình bằng chú mèo
The brethren were to go forth to preach in order to allay the unfriendly feelings that had developed against the Church as a result of the publication of letters written by Ezra Booth, who had apostatized.
Những người anh em này phải đi ra thuyết giảng để xoa dịu những cảm nghĩ không thân thiện mà đã phát triển chống lại Giáo Hội do những bài báo xuất bản của Ezra Booth, là kẻ đã bội giáo.
21, 22. (a) A booth, or hut, was often built for what purpose?
21, 22. (a) Một cái lều thường được dựng lên với mục đích gì?
1975, a broken man, suffocated while working the night shift in a Photomat booth.
Năm 1975, một người phá sản, chết vì nghẹt thở trong khi làm ca đêm ở quầy Fotomat.
Booth, they don't guess.
Booth, họ không đoán.
6 The last of the three great annual festivals was called the Festival of Ingathering, or Festival of Booths.
6 Kỳ lễ chót trong ba kỳ đại lễ thường niên được gọi là Lễ Mùa Gặt, hay Lễ Lều Tạm.
They can override our feed in the TV station control booth.
Bọn họ có thể ghi đè lên nguồn cấp dữ liệu của chúng ta ở trạm kiểm soát tín hiệu.
Brother Booth entered the full-time ministry in April 1928.
Anh Booth bắt đầu làm thánh chức trọn thời gian vào tháng 4-1928.
However other architects continued the tradition of maintaining the Rows in their designs; examples include the Georgian Booth Mansion of 1700 in Watergate Street, T. M. Penson's Gothic Revival Crypt Chambers of 1858 in Eastgate Street, and buildings in modern style constructed in Watergate Street in the 1960s.
Tuy nhiên, các kiến trúc sư khác vẫn tiếp tục truyền thống duy trì the Rows trong thiết kế của họ; ví dụ bao gồm các Gruzia Booth Mansion 1700 tại Watergate Street, TM Penson của Gothic Revival Crypt Chambers năm 1858 tại Eastgate Street, và các tòa nhà trong phong cách hiện đại được xây dựng vào Watergate Street ở những năm 1960.
And with this the words of the Prophets agree, just as it is written, ‘After these things I shall return and rebuild the booth of David that is fallen down; and I shall rebuild its ruins and erect it again, in order that those who remain of the men may earnestly seek Jehovah, together with people of all the nations, people who are called by my name, says Jehovah, who is doing these things, known from of old.’” —Acts 15:13-18.
Điều này phù hợp với lời các nhà tiên tri đã viết: ‘Sau những việc ấy, ta sẽ trở lại và tái dựng nhà đã sập của Đa-vít; ta sẽ xây lại những gì đổ nát và sẽ dựng lại nó, để những người còn lại và người thuộc mọi dân, là những người mang danh ta, sốt sắng tìm kiếm ta, là Đức Giê-hô-va. Đó là lời phán của Đức Giê-hô-va, đấng thực hiện những việc ấy, là những việc ngài đã biết từ đời xưa’”.—Công 15:13-18.
It has total 239 polling booth.
Sẽ có 239 lần nguyệt thực xảy ra.
Over the centuries, retail shops were transformed from little more than "rude booths" to the sophisticated shopping malls of the modern era.
Trong nhiều thế kỷ, các cửa hàng bán lẻ đã được chuyển đổi từ "các gian hàng thô lậu" sang các trung tâm mua sắm phức tạp của thời kỳ hiện đại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ booth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.