accedere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accedere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accedere trong Tiếng Ý.
Từ accedere trong Tiếng Ý có các nghĩa là chấp nhận, vào, đạt tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accedere
chấp nhậnverb Bisogna accedere alla rete centrale di distribuzione. Mạng trung tâm phải được chấp nhận. |
vàoverb Mi scusi, signore, gli archivi sono nei sotterranei, non vi si può accedere. Xin thứ lỗi, khu lưu trữ ở dưới tầng hầm và người ngoài không được phép vào. |
đạt tớiverb |
Xem thêm ví dụ
" Come potremmo metterli in un posto a cui tutti possono accedere? è il nostro tesoro, è la nostra cultura islamica. " Đó là của cải của riêng chúng tôi, là nền hóa Hồi giáo của chúng tôi. |
Le modifiche prevedono che l'unico modo in cui Daniel possa accedere completamente al suo fondo prima che compia 30 anni... sia sposarsi. Việc sửa đổi đó khiến cho Daniel chỉ có cách duy nhất để có đủ quyền lợi là khi được 30 tuổi hoặc kết hôn. |
Puoi accedere automaticamente a siti e app utilizzando le informazioni che hai salvato. Bạn có thể tự động đăng nhập vào các trang web và ứng dụng bằng thông tin mình đã lưu. |
Stamattina ho visto May accedere ai suoi registri di volo. Tôi phát hiện May truy nhập nhật ký bay của anh ta sáng nay. |
Leggi ulteriori informazioni su come accedere usando password per le app. Hãy tìm hiểu thêm về cách đăng nhập bằng mật khẩu ứng dụng. |
Gli anziani potrebbero dare una mano con le pratiche necessarie per accedere ai servizi disponibili a livello locale. Chẳng hạn, các trưởng lão có thể giúp cha mẹ tìm hiểu và nhận lợi ích từ những chương trình phúc lợi của chính quyền địa phương. |
L'Islanda è un paese nordico e così, come la Norvegia, è in grado di accedere al sistema. Iceland là một quốc gia Bắc Âu nên, cũng như Na Uy, nó có thể kết nối thành một hệ thống. |
Queste sono infermiere indiane che imparano ad usare i palmari per accedere ai database che hanno informazioni cui, a casa, non hanno accesso. Các y tá Ấn độ đang học cách sử dụng PDA để truy cập vào cơ sở dữ liệu chứa thông tin mà họ không cần phải đến tận nhà trong các ca ở xa. |
o forse per accedere a un altro livello di consapevolezza del vivere? Hay có lẽ để đạt tới một trình độ nhận thức mới? |
Questa funzionalità ti consente di accedere o registrarti al sito o all'app usando i dati del tuo Account Google. Tính năng này cho phép bạn đăng nhập hoặc đăng ký trên trang web hoặc ứng dụng đó bằng thông tin Tài khoản Google của bạn. |
Puoi anche accedere a un'app o un sito di terze parti dai servizi Google. Bạn cũng có thể đăng nhập vào trang web hoặc ứng dụng của bên thứ ba từ các dịch vụ của Google. |
Non possono accedere dove sono presenti gli uomini: nel Foro, nel Tribunale, o al Senato. Không bao giờ thấy mặt các cô gái tại nơi có mặt đấng mày râu: trong phòng Hội Nghị, trong Tòa Phán Xét, hay trong Viện Nguyên Lão. |
I posti che vengono affittati sono spazi che potreste aspettarvi, come stanze extra e case vacanza, ma parte della magia sta nei luoghi unici a cui ora si può accedere: case sugli alberi, tepee, hangar per aerei, igloo. Những địa điểm cho thuê thường thấy là phòng dư cho khách qua đêm, hoặc nhà nghỉ những dịp lễ, nhưng điều kì thú là những nơi độc đáo mà bạn có thể tới: nhà cây, lều vải (của người da đỏ), nhà để máy bay, lều tuyết... |
Scopri quali passaggi puoi seguire per accedere. Tìm hiểu các bước bạn có thể thực hiện để đăng nhập. |
Abbiamo sempre creduto che tutti possano imparare e imparare bene, fintanto che si forniscono buoni materiali didattici gratuiti sul web in modo che vi si possa accedere tramite internet. Chúng tôi vẫn luôn tin tưởng rằng mọi người có thể học và có thể học tốt, học giỏi, miễn là chúng ta cứ cung cấp những tài liệu học tập thật tốt miễn phí trên web để mọi người có thể tiếp cận qua internet. |
Secondo l’UNICEF, “grazie al pronto intervento [di questa donna] e alla sua possibilità di accedere al servizio sanitario della comunità, suo figlio si riprese velocemente”. Theo Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc (UNICEF), nhờ có “phản ứng nhanh chóng [của bà] và có hệ thống y tế nên con trai của bà đã được hồi phục”. |
In questo modo, se qualcun altro sta tentando di accedere al tuo account, hai il tempo di negare la richiesta e proteggere il tuo account. Như vậy, nếu người khác đang tìm cách truy cập vào tài khoản của bạn thì bạn vẫn có thời gian để xác nhận mình không phải là người đưa ra yêu cầu, qua đó bảo mật tài khoản của bạn. |
Per evitare che questo problema si ripresenti, puoi anche scegliere l'account predefinito che verrà utilizzato per accedere a tutti i giochi: Để ngăn vấn đề này xảy ra lần nữa, bạn cũng có thể chọn tài khoản mặc định dùng để đăng nhập vào tất cả các trò chơi trong tương lai: |
Vi si può accedere perfino con il cellulare. Thậm chí loại tài liệu này còn được tải về điện thoại di động. |
Proprio come prima, puoi accedere ai tuoi file da un unico luogo e condividerli facilmente con altre persone. Cũng giống như trước đây, bạn có thể truy cập tất cả các tệp của mình ở một nơi, và dễ dàng chia sẻ chúng với những người khác. |
In che modo i gestori possono accedere alle impostazioni dell'account del publisher? Làm thế nào để người quản lý truy cập vào cài đặt tài khoản của nhà xuất bản? |
Se non riesci ad accedere al tuo account amministratore, puoi reimpostare la password. Ti verrà inviata una password temporanea all'indirizzo email secondario o al numero di telefono. Nếu bạn không thể đăng nhập tài khoản quản trị viên, bạn có thể đặt lại mật khẩu và mật khẩu tạm thời được gửi đến địa chỉ email thứ hai hoặc số điện thoại của bạn. |
Dopo avere impostato il monitoraggio delle conversioni, potrai accedere ai dati relativi ai valori di conversione, ad esempio la somma di tutti i valori delle tue conversioni. Khi đã thiết lập theo dõi chuyển đổi, bạn sẽ có quyền truy cập vào dữ liệu giá trị chuyển đổi, như tổng tất cả các giá trị chuyển đổi cho tất cả chuyển đổi của mình. |
Prova a mettere il tuo telefono Android e il dispositivo da cui stai cercando di accedere uno di fianco all'altro. Hãy thử đặt điện thoại Android và thiết bị bạn đang cố đăng nhập cạnh nhau. |
Anche se non puoi accedere in quel momento, i tuoi messaggi e i tuoi dati personali sono comunque al sicuro. Dù bạn không thể đăng nhập trong thời điểm đó nhưng thư và thông tin cá nhân của bạn vẫn được an toàn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accedere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới accedere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.