accelerare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accelerare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accelerare trong Tiếng Ý.

Từ accelerare trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm tăng nhanh, nhanh hơn, rảo, tăng tốc độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accelerare

làm tăng nhanh

verb

nhanh hơn

verb

Vuoi che mi arrabbi per accelerare l'effetto del veleno.
Ngươi đang cố làm tim ta đập nhanh để chất độc lan ra nhanh hơn.

rảo

verb

tăng tốc độ

verb

E ciò ci permette di accelerare il modo in cui questo succede.
Và điều đó cho phép ta tăng tốc độ thay đổi.

Xem thêm ví dụ

Dobbiamo accelerare questi cambiamenti.
Chúng ta cần đẩy mạnh những bước chuyển đổi này.
Così noi vogliamo veramente ricavare dai successi incredibili dell'industria informatica due principi: i principi di open- source e crowd- sourcing per accelerare in modo veloce e responsabile la diffusione di terapie mirate ai pazienti col cancro.
Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư.
Credo di sapere come accelerare la cosa.
Anh nghĩ mình biết cách đẩy nhanh chuyện này rồi.
6 Nel corso del XX secolo i testimoni di Geova si sono valsi di molte innovazioni tecnologiche per amplificare e accelerare la grande opera di testimonianza che si deve compiere prima che venga la fine.
6 Trong thế kỷ 20 này, Nhân-chứng Giê-hô-va đã dùng nhiều kỹ thuật tân tiến để khuếch trương và làm công việc rao giảng tiến nhanh trước khi sự cuối cùng đến.
Puoi fare accelerare il tempo, puoi farlo rallentare.
Bạn có thể làm cho nó nhanh lên, bạn có thể làm cho nó chậm lại.
Se puo'aiutare ad accelerare le cose, le mie risposte al test standard delle macchie di Rorschach sono: A ) un pipistrello,
nó sẽ đẩy nhanh tốc độ... câu trả lời tiêu chuẩn của bài kiểm tra mực tượng hình của Rorschach là:
Sfruttatela per accelerare il vostro progresso verso la perfezione.
Hãy sử dụng công nghệ để giúp các em tiến triển đến sự hoàn hảo.
Queequeg fatto, allontanando giro con poco altro, ma il suo cappello e stivali, lo pregai così come ho potuto, per accelerare la sua toilette un po', e in particolare per ottenere nei suoi pantaloni il più presto possibile.
Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt.
E'possibile accelerare un po'?
Với đầu gió phụ, chúng ta có thể nhấn nó và phân loại?
Cercavo di accelerare la fine di quello che chiami matrimonio.
Bởi vì anh đang cố đẩy nhanh đến kết cục của cái em gọi là hôn nhân này.
Da cittadini del mondo, abbiamo l'opportunità unica di accelerare il cambiamento positivo su larga scala nel mondo.
Là công dân toàn cầu, ta hiện có được thời cơ đặc biệt để nhanh chóng tạo ra thay đổi tích cực có quy mô trên toàn thế giới.
Poiché crediamo che la diagnosi precoce del cancro in realtà dovrebbe essere democratizzata, tutta questa soluzione costa almeno 50 volte meno dei metodi attualmente disponibili, e sappiamo che la comunità ci può aiutare ad accelerare ancora di più, così stiamo rendendo il progetto del dispositivo open-source.
Với niềm tin rằng phát hiện ung thư sớm nên được phổ biến rộng rãi, toàn bộ chi phí cho giải pháp này thấp hơn phương pháp hiện tại 50 lần và biết rằng cộng đồng có thể giúp đẩy nhanh tiến độ, thế nên, chúng tôi để thiết bị có mã nguồn mở.
Signore, iI suo atteggiamento non servirà ad accelerare Ie cose.
Thưa ngài, thái độ đó không làm mọi việc nhanh hơn được đâu.
Cosa potrebbe accelerare il processo?
Cái gì giúp đẩy nhanh quá trình?
Se l'espansione dell'universo continua ad accelerare, ci sarà anche un orizzonte del futuro.
Nếu sự giãn nở của không gian Vũ trụ tiếp tục gia tốc, sẽ có một chân trời tương lai.
Dovremmo accelerare un po'.
Ta nên đi nhanh hơn chút nữa.
Per variare l’andatura, non limitatevi ad accelerare e a rallentare a intervalli regolari.
Để thực hiện được việc thay đổi nhịp độ, đừng chỉ nói nhanh và chậm theo cách quãng đều đều.
Posso fare qualcosa per accelerare il tutto?
Tôi có thể làm gì để tăng tốc lên ko?
Quindi ci sono fattori del sangue che possono accelerare l'invecchiamento.
Vậy tác nhân trong máu già có thể làm nhanh quá trình lão hóa.
E quando lo accettiamo, accettiamo l'idea di cosa la cultura stia facendo e la aggiungiamo alla traiettoria a lungo termine -- di nuovo, nell'evoluzione della vita -- troviamo che ogni esempio -- ciascuna delle principali transizioni di vita -- riguarda in realtà l'accelerare ed il cambiare il modo in cui l'evoluzione avviene.
Và khi chúng ta chấp nhận, chúng ta chấp nhận ý tưởng về cái mà văn hóa đang làm và thêm nó vào quỹ đạo lâu dài -- một lần nữa, trong sự tiến hóa sự sống -- chúng ta tìm thấy mỗi trường hợp -- mỗi chuyển biến chính trong cuộc sống -- cái mà chúng thực sự là sự tăng tốc và thay đổi cách mà sự tiến hóa xảy ra.
E così, quando andavo a letto nei 10 o 20 anni successivi, di notte pensavo, "Voglio essere la prima persona a creare un ponte spazio-temporale, per fare accelerare le cose.
Và ông ấy nói "Ừ, được" Và rồi, khi tôi đi ngủ trong vòng 10 hay 20 năm tiếp theo, tôi nghĩ vào mỗi tối "Mình muốn là người đầu tiên tạo nên lỗ hổng vũ trụ để làm cho mọi thứ tăng tốc nhanh hơn.
Avrebbe dovuto accelerare.
Anh đã nên lái nhanh hơn.
Controllando la velocità di queste quattro eliche, queste macchine possono ruotare lungo gli assi delle tre dimensioni dello spazio e accelerare.
Bằng việc điều khiển tốc độ của 4 cánh quạt, thiết bị này có thể cuộn tròn, ném bóng, đảo lái đồng thời tăng tốc theo các hướng phổ biến.
Accelerare il traino.
Tăng tốc độ kéo.
Ricevono addestramento specializzato nell’oratoria e aiuto a livello personale per accelerare il loro progresso spirituale.
Họ được huấn luyện đặc biệt để nói trước công chúng và cá nhân họ được giúp để tiến bộ thêm về thiêng liêng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accelerare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.