accendere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accendere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accendere trong Tiếng Ý.
Từ accendere trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhóm, thắp, đốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accendere
nhómnoun Mi dispiace debba essere freddo, ma non abbiamo tempo per accendere un fuoco. Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa. |
thắpverb Dani osservò un ragazzo che accendeva una candela. Dani nhìn một cậu bé thắp một ngọn nến. |
đốtverb Prendi una scatola di fiammiferi, accendi una sigaretta e la metti dentro. Anh lấy một hộp diêm, đốt một điếu thuốc, nhét nó vô. |
Xem thêm ví dụ
L'infermiere mi ha infilato in tasca qualche pasticca allo zolfo per accendere le sigarette. Người y tá tuồn vào túi tôi vài viên lưu hoàng, để bọn tôi châm thuốc lá. |
Mi dispiace debba essere freddo, ma non abbiamo tempo per accendere un fuoco. Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa. |
Raccogliemmo abbastanza legna per accendere un fuoco, cucinammo le ultime vivande rimaste e cominciammo il viaggio di ritorno a piedi. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
Non posso accendere i motori finché non è sigillato. Tôi không thể cho chạy động cơ tới khi đóng kín được cánh cổng. |
Accendere le lanterne è un'antica tradizione di famiglia. Treo đèn lồng là tập tục từ xưa của gia tộc. |
Questa coppia ha anche l’abitudine di non accendere la TV certe sere della settimana, e ha riscontrato che questo dà a tutta la famiglia l’opportunità di leggere tranquillamente. Hai anh chị này cũng nhận thấy việc dành ra vài buổi tối mỗi tuần không xem ti-vi giúp cả gia đình có thời gian để đọc thêm. |
E forse dovremmo passare meno tempo nelle università a riempire di contenuti le menti dei nostri studenti con le nostre lezioni, e più tempo ad accendere la loro creatività, la loro immaginazione e le loro capacità di risolvere i problemi parlando con loro. Và có lẽ ta nên dành ít thời giờ ở trường đại học làm đầy đầu óc của học sinh với các nội dung qua các bài giảng, và nhiều thời gian hơn thắp lên sự sáng tạo của họ, sư tưởng tượng và khả năng giải quyết vấn đề của họ bằng cách thật sự nói chuyện với họ. |
Il mio socio mi ha detto di accendere la televisione. Đối tác kinh doanh của tôi nói hãy bật TV lên. |
Se mi permette, signore, voglio entrare e accendere la luce. " Nếu bạn sẽ cho phép tôi, thưa ông, tôi sẽ đi vào và chuyển đổi ánh sáng ". |
A volte lo trovavo qui, ad accendere le candele. Đôi lúc tôi lại thấy ông xuống đây thắp nến. |
Ora dobbiamo accendere le torce frontali. Rồi. Giờ chúng ta nên đeo đèn pha vào. |
Tendiamo a pensare all'uso dell'energia come a un aspetto comportamentale -- sono io a scegliere di accendere la luce -- ma in realtà, enormi quantità dell'energia che utilizziamo sono predefinite dal tipo di comunità e di città in cui viviamo. Chúng ta thường nghĩ về tiêu thụ năng lượng như là một việc mang tính hành vi -- giống như tôi lựa chọn bật chiếc đèn này -- nhưng thực sự, lượng năng lượng khổng lồ mà chúng ta tiêu thụ đã được xác định từ trước bởi tính chất của những cộng đồng và thành phố mà chúng ta sống. |
Invece di premere l’interruttore della cuociriso, per cucinare dovevamo tagliare la legna e accendere il fuoco. Thay vì bật nồi cơm điện, chúng tôi phải bổ củi và nhóm lửa để nấu ăn. |
* Lavoro di tempio per i morti contro accendere una candela e pregare per i morti * Công việc đền thờ cho người chết trái với việc thắp một ngọn nến và cầu nguyện cho người chết. |
Dovrebbe far accendere le luci sulla maschera di Dante, perché non si vede. Vâng, anh có thể nói với ai đó rằng các đèn trên mặt nạ Dante... nên được bật lên bởi vì tôi hầu như không thể nhìn thấy nó. |
Quindi la sfida di oggi è che forse, invece di vedere le nostre sfide e i nostri limiti come qualcosa di negativo o brutto, possiamo iniziare a guardarli come benedizioni, magnifici regali che possono essere usati per accendere la nostra immaginazione e aiutarci ad andare oltre alle nostre aspettative. Điều mà tôi muốn thử thách các bạn ngày hôm nay là thay vì chỉ nhìn vào những chướng ngại và sự hạn chế như thứ gì đó rất tiêu cực và tồi tệ, ta có thể bắt đầu nghĩ đến nó như những phúc lành, những món quà tuyệt vời thắp lên sự sáng tạo và giúp ta tiến xa hơn ra khỏi những gì ta nghĩ mình có thể. |
“Perciò”, dice un libro sulle parabole di Gesù, “quando un oggetto di piccole dimensioni, come una moneta, veniva perso in casa, il modo più semplice per ritrovarlo era accendere una lampada e spazzare il pavimento”. — The Parables of Our Saviour Expounded and Illustrated. Một nhà bình luận nói: “Thế nên, nếu một vật nhỏ như đồng bạc rơi xuống đó, thì cách tốt nhất là phải thắp đèn và quét nhà để tìm lại”. |
Hai da accendere? Có lửa chứ? |
Ci sono interruttori per accendere e spegnere cose. Có công tắc để tắt, mở. |
di andare ben oltre le pagine di un manuale medico, di accendere una scintilla nei suoi spettatori e alimentare l'entusiasmo nel mondo della medicina, col fine ultimo di congiungere il nostro io interiore e il nostro corpo attraverso l'arte. Nghệ thuật vẽ giải phẫu có sức mạnh để vượt xa khỏi những trang sách y học, thổi bùng sự phấn khích của công chúng, và tiếp thêm nhiệt huyết cho thế giới y khoa, nhất là kết nối chính nội tâm của ta với cơ thể của ta thông qua nghệ thuật. |
Tesoro, puoi accendere la tv? Con yêu, con bật ti vi lên được không? |
Avete da accendere? Có cậu nào có bật lửa không? |
Ci accampammo lì per la notte, raccogliemmo abbastanza legna per accendere un falò che tenesse lontani gli animali e organizzammo turni di tre ore per tenere il fuoco acceso. Rồi, chúng tôi dựng lều, lượm củi nhóm lửa trại để đuổi thú rừng, và suốt đêm thay phiên nhau mỗi ba tiếng để giữ lửa. |
" Quando vengono ad accendere la loro candela presso la nostra, altri trovano la luce e noi non siamo oscurati. " Jefferson nói, " Khi họ đến và thắp sáng ngọn nến của mình bằng những ngọn nến của chúng ta, họ sẽ có được ánh sáng, và chúng ta cũng không bị lu mờ. " |
Voglio accendere il magnesio. Anh sẽ đốt sáng Magiê. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accendere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới accendere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.