accidente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accidente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accidente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ accidente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tai nạn, sự cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accidente

Tai nạn

noun (suceso ocasionado por una acción violenta y repentina)

Estoy seguro de que fue tan sólo un desafortunado accidente.
Tôi chắc chắn đó chỉ là một tai nạn khủng khiếp.

sự cố

noun

Normalmente no viajo en tren, pero mi helicóptero sufrió un pequeño accidente.
Tôi thường không đi xe lửa, nhưng hôm nay trực thăng của tôi bị một sự cố nhỏ.

Xem thêm ví dụ

También vi ese accidente.
em đã chứng kiến vụ tai nạn đó.
Solicito permiso para ir al lugar del segundo accidente a pie.
yêu cầu được đi bộ đến xác máy bay số 2.
Los accidentes de aviones privados y comerciales se cobran muchas vidas todos los años.
Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người.
Un accidente con la bici.
Tai nạn xe đạp.
Mi padre y yo, un accidente de tráfico.
Bố và em bị tai nạn xe.
Fui a su cuarto donde ella expresó sus sentimientos y me explicó que había estado en la casa de una de nuestras amistades y, por accidente, había visto imágenes alarmantes y perturbadoras en la televisión entre un hombre y una mujer sin ropa.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
Y lo que se puede ver a la izquierda cuando hay muy poca actividad en esta región del cerebro, las personas prestaron poca atención a su presunción de inocencia y decían que merecía un gran castigo por el accidente.
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
Digamos que, por accidente entró alguien que no es un verdadero héroe.
Như vậy, giả dụ một người vào đây một cách tình cờ, không phải là người hùng.
Su hermano, Alexander, murió en un accidente de avión en Atenas en 1973, una muerte que devastó a toda la familia.
Anh trai của bà là Alexander đã chết trong một vụ tai nạn máy bay ở Athens vào năm 1973 ở tuổi 24, và điều này đã tàn phá gia đình bà.
Tuvimos un accidente.
Đó là một vụ tai nạn
Así que así es como desaparecieron tan rápido luego del accidente.
Thế nên đây là cách họ biến mất rất nhanh sau vụ nổ
Es algo increíble cuando se dan cuenta que es dos veces más común que el homicidio y, como causa de muerte, más común que los accidentes de tráfico mortales en este país.
Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này.
Podrían evitarse muchos accidentes.
Sẽ có thể tránh khỏi nhiều tai nạn.
¿Una enfermedad cardíaca, cáncer un accidente de tránsito?
bệnh tim, ung thư hay là tai nạn ôtô?
¿A qué distancia está el Pelotón Cuatro del accidente?
Chalk 4 còn cách đó bao xa?
Si se derrama agua en el suelo, ¿la recoge rápidamente para evitar que ocurra un accidente?
Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không?
Los principios aquí analizados también son aplicables cuando un cónyuge ha sufrido un accidente o padece algún trastorno emocional, como la depresión.
Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài.
En ese estado, muchas personas se comportan de manera inmoral, se vuelven violentas y provocan accidentes mortales.
Trong tình trạng đó, nhiều người có hạnh kiểm vô luân, hành động hung bạo và gây tai nạn chết người.
Los trabajadores de rescate encontraron inmediatamente ocho cuerpos en el sitio del accidente.
Nhân viên cứu hộ ngay lập tức tìm thấy tám cơ quan trên các trang web tai nạn.
Unos de sus hombres sufrieron un accidente anteanoche.
Có người ở đó bị tai nạn đêm hôm kia.
Consultado el 22 de febrero de 2012. Error en la cita: Etiqueta <ref> no válida; no se ha definido el contenido de las referencias llamadas pagina12 «Argentine train accident toll up to 50, including 3 children; 12 victims remain unidentified».
Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2012. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “sesintio” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác ^ “Argentine train accident toll up to 50, including 3 children; 12 victims remain unidentified”.
No me digas que me has traído aquí por un simple accidente de auto.
Anh đừng nói là lôi tôi ra đây chỉ vì một vụ tai nạn xe hơi thôi đó
El Accidente del C-5 en Tan Son Nhut de 1975 hace referencia a un accidente acontecido el 4 de abril de 1975 del 68-0218, un Lockheed C-5A Galaxy que participaba en la Operación Babylift, que se estrelló cuando efectuaba la aproximación para un aterrizaje de emergencia en la Base Aérea Tan Son Nhut, Vietnam del Sur.
Tai nạn C5 Tân Sơn Nhứt là tai nạn xảy ra tại Căn cứ không quân Tân Sơn Nhứt vào ngày 4 tháng 4 năm 1975 của 68-0218, một Lockheed C-5A Galaxy tham gia vào chiến dịch Babylift, chiếc máy bay đã bị rơi khi hạ cánh khẩn cấp xuống Căn cứ không quân Tân Sơn Nhứt, Sài Gòn.
Bueno, llegué a todo esto completamente por accidente.
Well, tình cờ mà tôi đã gặp phải vấn đề này.
Y termina con un pequeño fragmento de mi padre, de Lou, hablando sobre algo que fue muy querido para él, que son los accidentes de la vida.
Và kết thúc bằng 1 đoạn phim nhỏ về cha tôi, Lou, nói về một thứ gì đó rất quý đối với ông, đó là sự ngẫu nhiên trong cuộc đời.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accidente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới accidente

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.