accionar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accionar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accionar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ accionar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kích hoạt, hành động, Kích hoạt, có hiệu lực, hoạt động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accionar

kích hoạt

(trigger)

hành động

(work)

Kích hoạt

(activate)

có hiệu lực

(work)

hoạt động

(work)

Xem thêm ví dụ

Quizás esté intensificando su accionar.
Có lẽ chỉ là một sự gia tăng.
Esta vez logró accionar el dispositivo de seguridad
Lần này anh ta đập mạnh vào cái chốt mở khóa an toàn.
Estábamos considerando accionar legalmente contra Justicia Criminal, pero Brian decidió no presentar cargos.
Bọn tôi đang xem xét việc kiện CJC nhưng Brian đã quyết định dừng lại.
Pero, ¿qué quiero decir con "accionar los resortes sociales"?
Vậy ý tôi là gì khi tôi nói "bật lên cái công tác xã hội"?
Mi colega del MIT, Assaf Biderman, podría contarnos mucho más sobre detección y muchas otras cosas geniales que podemos hacer con eso, pero quería ir a la segunda parte que mencionamos al principio, que es accionar sobre el entorno.
Đồng nghiệp của tôi ở Học viện Công nghệ Masschusetts (MIT), anh Assaf Biderman, anh ấy có thể kể cho các bạn nghe nhiều hơn về cảm nhận và nhiều thứ tuyệt vời khác mà chúng ta có thể làm với cảm ứng, nhưng tôi muốn chúng ta chuyển sang phần thứ hai mà chúng ta đã thảo luận ban đầu, và đó chính là kích hoạt môi trường của chúng ta.
De hecho, ninguna pandilla conocida exhibe este tipo de accionar.
Sự thật là không băng đảng đã biết nào biểu hiện động cơ này.
Y cualquiera fuere el precio de corto plazo de accionar sobre el cambio climático o sobre la seguridad, o para brindar oportunidades educativas a la gente, son precios que vale la pena pagar para construir una sociedad mundial más fuerte en la que la gente se sienta cómoda y capaz de comunicarse de modo de construir vínculos más estrechos entre los países.
Và cho dù cái giá trước mắt phải trả cho việc hành động vì biến đổi khí hậu hay vì an ninh, hay hành động để đưa đến các cơ hội cho mọi người cho giáo dục, chính là những cái giá đáng trả để các bạn xây dựng một xã hội toàn cầu vững chắc hơn nơi mọi người có thể cảm thấy thoải mái với nhau và có thể giao tiếp với nhau theo cái cách mà bạn có thể thực sự xây dựng kết nối vững chắc hơn giữa các quốc gia.
El motivo es que, en una central electrica convencional, podemos tener algo que pesa mucho más, es mucho más voluminoso y podemos usar el calor sobrante para accionar una turbina de vapor a modo de fuente secundaria de energia.
Và lý do là, trong nhà máy điện, bạn có khả năng đốt một lượng nhiên liệu lớn hơn, đồ sộ, và bạn có thể lấy nhiệt thừa và chạy một tua bin nước, tạo nguồn điện thứ hai.
Y puedo accionar.
Và dấu vết.
Participó en las primeras huelgas de los obreros y en la organización gremial de las trabajadoras de distintos rubros, tales como telefónicas, textiles, del comercio y de las fábricas de alpargatas, contribuyendo con su accionar a la sanción de leyes para el descanso dominical.
Cô đã tham gia vào các cuộc đình công đầu tiên của công nhân và tổ chức công đoàn của các công nhân trong các ngành công nghiệp khác nhau, như điện thoại, dệt may, thương mại và nhà máy, góp phần ban hành luật để biến ngày chủ nhật thành một ngày nghỉ.
¿Que tú de alguna forma puedes accionar el dispositivo?
Rằng cậu bằng cách nào đó có khả năng khởi động thiết bị này?
Y les voy a mostrar sólo unos ejemplos; insistiendo en la idea de captar el entorno y accionar algo.
Và tôi sẽ cho bạn xem một vài ví dụ -- một lần nữa, cũng với ý tưởng về việc cảm nhận môi trường và kích hoạt nó.
Y entonces, me convencí que esta corrupción sistemática, que pervierte el accionar de la política económica en estos países, la cual es la razón principal de la miseria, de la pobreza, de los conflictos, de la violencia de la desesperación en muchos de estos países.
Và vì thế, tôi bắt đầu tin rằng chính hệ thống tham nhũng này, hệ thống đang làm suy đồi việc xây dựng chính sách kinh tế tại các nước này, là nguyên nhân chính dẫn tới đói nghèo, cùng khổ xung đột, bạo lực, sự tuyệt vọng tại các nước đó.
Pero, ¿qué quiero decir con " accionar los resortes sociales "?
Vậy ý tôi là gì khi tôi nói " bật lên cái công tác xã hội "?
Ahora, cuando el cronómetro llegue a cero, el muelle accionará la hoja y será liberada.
Giờ thì khi đồng hồ chạy tới không, lò xo giữ lưỡi đao được thả ra.
El accionar del MIT realmente parecía estar en desacuerdo con sus valores.
Hành động của MIT dường như rất mâu thuẫn& lt; br / & gt; với nhân cách của họ.
Esa es la razón del éxito de la imprenta, y es por eso que Martín Lutero, clavó sus 90 tesis en la puerta: porque se quejaba del accionar enloquecido de la Iglesia Católica al imprimir indulgencias y venderlas en cada pueblo y villa y ciudad en toda la Europa Occidental.
Đó là lý do tại sao ngành in ấn đã thành công, và đó là lý do tại sao Martin Luther treo 90 cuốn luận án của mình lên cửa: Vì ông cho rằng Giáo hội Công Giáo đã phát cuồng trong việc in ấn và bán các bản ân xá ở các thị trấn, các ngôi làng, các thành phố ở các nước Tây Âu.
Una sección del manual de operaciones del aparato, fue accidentalmente omitida en su traducción del ruso a otras lenguas; antes de encender el motor del Yak-9, era necesario accionar 25 veces una bomba de aceite manual instalada en la cabina que proporcionaba al motor Klimov la lubricación inicial necesaria, al contrario de lo que sucedía con los aviones alemanes de la Segunda Guerra Mundial, y con los aviones occidentales, que estaban equipados de circuitos de lubricación forzada cerrados.
Một đoạn văn hướng dẫn vận hành máy bay bằng tay ngẫu nhiên bị bỏ sót trong bản dịch từ tiếng Nga sang các ngôn ngữ khác: "Trước khi khởi động Yak-9, việc quay tay cho bơm dầu ở buồng lái 25 lần để cung cấp dầu bôi trơn ban đầu cho động cơ Klimov là cần thiết", không giống như máy bay chiến đấu của người Đức và phương Tây trong Chiến tranh thế giới II trang bị với hệ thống bôi trơn chu trình kín gượng gạo.
Si bien el accionar del gobierno es trágico, no fue ilegal.
Dù hành động của chính phủ là một bi kịch, nhưng không hề trái pháp luật.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accionar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.