acclaim trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acclaim trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acclaim trong Tiếng Anh.

Từ acclaim trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoan hô, hò reo, tiếng hoan hô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acclaim

hoan hô

verb

When David showed prowess as a warrior and received acclaim from the people, Saul began to view David as a rival.
Khi Đa-vít tỏ ra là một chiến sĩ dũng cảm và được dân chúng hoan hô, Sau-lơ bắt đầu xem Đa-vít như một kình địch.

hò reo

verb

tiếng hoan hô

verb

Xem thêm ví dụ

The PlayStation 3 version received critical acclaim.
Phiên bản trên hệ PlayStation 3 cũng nhận được nhiều đánh giá cao.
This high school dropout died at the age of 82, a formidable intellectual, cofounder and first CEO of the Hebrew University of Jerusalem, and founder of Schocken Books, an acclaimed imprint that was later acquired by Random House.
Người bỏ học này đã ra đi ở tuổi 82, nhà tri thức đáng nể, đồng sáng lập và là CEO đầu tiên của Đại Học Do Thái tại Jerusalem, và sáng lập Schocken Books, nhà xuất bản danh giá sau này được mua lại bởi Random House.
In 1930 Stern and Ellen Rosenberg Auerbach founded ringl+pit, a critically acclaimed, prize-winning Berlin based photography and design studio.
Vào năm 1930, Stern và Ellen Rosenberg Auerbach thành lập ringl+pit, một studio thiết kế và nhiếp ảnh được trao giải thưởng và được đánh giá cao ở Berlin.
In early 1994, Acclaim announced that Alien Trilogy would be the first game to use the 3D motion capture technology created by their engineering team Advanced Technologies Group.
Vào đầu năm 1994, Acclaim đã thông báo rằng Alien Trilogy sẽ là game đầu tiên sử dụng công nghệ motion capture 3D do đội ngũ kỹ sư của họ là Advanced Technologies Group tạo ra.
Villa's exclusion from the official narrative of the Revolution might have contributed to his continued posthumous popular acclaim.
Sự loại trừ của Villa đối với bài tường thuật chính thức của cuộc cách mạng có thể đã góp phần cho việc ông được hoan nghênh rộng rãi.
She took her stage name from Rita Cadillac, an acclaimed French dancer of the 1950s and 1960s.
Bà lấy tên Rita Cadillac từ một vũ công nổi tiếng người Pháp trong khoảng những năm 1950 đến 1960.
Contemporary musicians like Angela Gheorghiu, Gheorghe Zamfir, Inna, Alexandra Stan and many others have achieved various levels of international acclaim.
Các nhạc sĩ đương đại như Angela Gheorghiu, Gheorghe Zamfir, Inna, Alexandra Stan và nhiều nhạc sĩ khác đã đạt được nhiều sự ca ngợi của quốc tế.
Perhaps the most critically acclaimed fusion came from the jazz side of the equation, with Miles Davis, particularly influenced by the work of Hendrix, incorporating rock instrumentation into his sound for the album Bitches Brew (1970).
Có lẽ sự hợp nhất được đánh giá cao nhất đến từ phía nhạc jazz, với việc Miles Davis, bị ảnh hưởng đặc biệt bởi các tác phẩm của Hendrix, đã kết hợp phần rock không lời vào album của mình, Bitches Brew (1970).
Nameless Gangster: Rules of the Time was Ha's third collaboration with longtime friend director Yoon Jong-bin, also starring acclaimed veteran actor Choi Min-sik.
Nameless Gangster là sự hợp tác thứ ba của Ha Jung-woo với đạo diễn đồng thời là người bạn lâu năm Yoon Jong-bin, cùng với sự góp mạt của diễn viên kỳ cựu nổi tiếng Choi Min-shik.
Following in the tradition of acclaimed practitioners, principally Oscar Wilde, Literature Nobel Prize laureates George Bernard Shaw (1925) and Samuel Beckett (1969), playwrights such as Seán O'Casey, Brian Friel, Sebastian Barry, Brendan Behan, Conor McPherson and Billy Roche have gained popular success.
Tiếp bước các soạn giả được tôn vinh như Oscar Wilde, George Bernard Shaw (1925), Samuel Beckett (1969), các nhà soạn kịch Seán O'Casey, Brian Friel, Sebastian Barry, Brendan Behan, Conor McPherson và Billy Roche đạt được thành công đại chúng.
Grand Theft Auto V's re-release, similarly, received critical acclaim.
Việc phát hành lại Grand Theft Auto V, tương tự, cũng nhận được sự hoan nghênh của giới phê bình.
Blue Byte revealed that after 2070, which received critical acclaim, the franchise would move to a new direction, in which the setting of the game continues to move into the future.
Ubisoft Blue Byte đã tiết lộ rằng kể từ sau Anno 2070 vốn nhận được sự hoan nghênh nhiệt liệt, dòng game này sẽ chuyển sang một hướng mới mà bối cảnh của trò chơi tiếp tục dời sang tương lai.
He began his professional career at Southampton, playing at left-back and earning acclaim as a free kick specialist.
Anh bắt đầu sự nghiệp bóng đá chuyên nghiệp tại Southampton, chơi ở vị trí hậu vệ trái và nổi tiếng là một chuyên gia đá phạt.
StarCraft soon gained critical acclaim, winning numerous awards, including being labelled "the best real-time strategy game ever made" and being ranked the seventh best game of all time by IGN in both 2003 and 2005, and the eleventh best game in 2007.
StarCraft sớm giành được lời khen ngợi, trao tặng nhiều giải thưởng, gồm việc dán nhãn "trò chơi chiến lược thời gian thực xuất sắc nhất từng làm ra" và được IGN xếp hạng bảy một trong những tựa game hay nhất mọi thời đại trong cả hai năm 2003 và 2005, và trò chơi xuất sắc nhất đứng thứ mười một vào năm 2007.
Grande's debut studio album Yours Truly was released on September 3, 2013, and was met with critical acclaim.
Album phòng thu đầu tay của Ariana Grande, Yours Truly, được phát hành vào ngày 3 tháng 9 năm 2013 và nhận được phản ứng rất tích cực từ giới phê bình.
Munro's highly acclaimed first collection of stories, Dance of the Happy Shades (1968), won the Governor General's Award, then Canada's highest literary prize.
Tập truyện đầu tiên của bà rất được hoan nghênh là Dance of the Happy Shades (1968), đoạt Giải của Toàn quyền Canada cho văn học, giải văn học cao nhất của Canada.
She received critical acclaim the next year for her role as Elizabeth Bennet in the 1940 film, Pride and Prejudice.
Năm sau, bà nhận được những lời khen ngợi cho vai diễn Elizabeth Bennet trong bộ phim năm 1940, Kiêu hãnh và định kiến.
In the latter half of the twentieth century, the work of Antonia Fraser was acclaimed as "more objective ... free from the excesses of adulation or attack" that had characterised older biographies, and her contemporaries Gordon Donaldson and Ian B. Cowan also produced more balanced works.
Nửa cuối thế kỉ XX, công trình của Antonia Fraser được ca ngợi là "khách quan hơn ... không có sự nịnh hót hay lên án thái quá" như các quyển tiểu sử thời trước, và những người cùng thời với bà như Gordon Donaldson và Ian B. Cowan cũng cho ra đời các công trình nghiên cứu đánh giá khách quan hơn về Mary.
On 12 October 1822 Prince Pedro was acclaimed Dom Pedro I, Constitutional Emperor and Perpetual Defender of Brazil.
Ngày 12 tháng 10 năm 1822, Pedro được tôn làm Dom Pedro I, hoàng đế lập hiến và người bảo vệ vĩnh cửu của Brasil.
It received widespread acclaim, won several awards, and was one of the top ten selling PC games of 2003.
Game nhận được nhiều lời động viên và giành một số giải thưởng, và nằm trong top 10 game máy tính cá nhân (PC game) bán chạy trong năm 2003.
THE year 1998 saw the release, to much critical acclaim, of a new book in French entitled Les Témoins de Jéhovah face à Hitler (Jehovah’s Witnesses in the Face of Hitler), written by Guy Canonici.
NĂM 1998, một cuốn sách mới bằng tiếng Pháp tựa đề Les Témoins de Jéhovah face à Hitler (Nhân Chứng Giê-hô-va đương đầu với Hitler), tác giả là Guy Canonici, đã được phát hành; nó được giới phê bình hoan nghênh nhiệt liệt.
As a lawyer she earned acclaim most for her stances on women's rights.
Khi còn là luật sư bà đã được ca ngợi vì những lập trường về nữ quyền của mình.
Their debut album, Summer's Gone, was released later in 2012 to acclaim in the underground electronic music community.
Album đầu tay của họ, Summer's Gone phát hành năm 2012 được nhiều lời khen từ cộng đồng nhạc điện tử underground.
Adults who love children’s books such as Mary Poppins or Moomin are not usually considered as improper, but the same is not necessarily true for those who love anime or manga such as Mary Bell or The Star of Cottonland, even though they are similarly well-acclaimed fantasies.
Những người trưởng thành yêu thích các tác phẩm của trẻ em như Mary Poppins hay Moomin thường được coi là không phù hợp, nhưng cũng không nhất thiết phải đúng đối với những người yêu thích anime và manga như Mary Bell hoặc The Star of Cottonland, dù yếu tố kỳ ảo của chúng đều được đánh giá cao tương tự.
11 Although Jesus had overwhelming credentials proving that he was the Messiah, the vast majority of the first-century Jews did not acclaim him.
11 Dù có nhiều bằng chứng cho thấy Chúa Giê-su là Đấng Mê-si, phần lớn những người Do Thái vào thế kỷ thứ nhất đã chối bỏ ngài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acclaim trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.