accidentally trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accidentally trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accidentally trong Tiếng Anh.
Từ accidentally trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngẫu nhiên, chẳng may, tình cờ, vô tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accidentally
ngẫu nhiênadjective adverb (unexpectedly, unintentionally) It had to be somewhere students wouldn't find it accidentally. Nó phải ở chỗ nào mà học sinh không thể ngẫu nhiên tìm được. |
chẳng mayadverb Accidentally closed the car door on it. Chẳng may sập cửa xe vào tay. |
tình cờadverb Two fellows meet accidentally, like you and me. Hai người tình cờ gặp nhau, như anh và tôi đây. |
vô tìnhadverb I just saw them and accidentally picked up the phone. Con chỉ vô tình thấy họ và vô tình nhấc điện thoại lên. |
Xem thêm ví dụ
The tarte Tatin was created accidentally at the Hotel Tatin in Lamotte-Beuvron, France, about 100 miles (160 km) south of Paris, in the 1880s. Các nghiên cứu cho thấy bánh tarte Tatin được tạo ra một cách "bất đắc dĩ" tại khách sạn Tatin ở Lamotte-Beuvron, Pháp, khoảng 100 dặm về phía Nam (160 km) Paris, vào những năm 1880s. |
If you're using a SIM card with your Chromebook, you can lock the card at any time to prevent others from accidentally using up your mobile data. Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn. |
I stepped into her bedroom, where she opened up her heart and explained to me that she had been at a friend’s home and had accidentally seen startling and disturbing images and actions on the television between a man and a woman without clothing. Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. |
In Japan, there are several cases of food poisoning by accidental consumption. Ở Nhật Bản đã có ghi nhận một số trường hợp ngộ độc do ăn tình cờ sử dụng loài này làm thực phẩm. |
The video accidentally leaked on Yahoo! on November 10, 2014. Video vô tình bị rò rỉ trên Yahoo! vào ngày 10 tháng 11 năm 2014. |
During training maneuvers on 5 March 1917, Kronprinz was accidentally rammed by her sister ship Grosser Kurfürst in the Heligoland Bight. Trong một cuộc cơ động huấn luyện vào ngày 5 tháng 3 năm 1917, Kronprinz mắc tai nạn bị con tàu chị em Grosser Kurfürst húc phải tại Heligoland Bight. |
Meeting accidentally after 3 years? 3 năm không gặp mà vẫn vô tình bắt gặp. |
In Amsa-dong Prehistoric Settlement Site, Gangdong District, neolithic remains were excavated and accidentally discovered by a flood in 1925. Tại khu định cư thời tiền sử Amsa-dong, quận Gangdong, những tàn tích từ thời kỳ đồ đá mới được khai quật và vô tình phát hiện bởi một trận lụt vào năm 1925. |
Drug overdoses are sometimes caused intentionally to commit suicide, parasuicide or as self-harm, but many drug overdoses are accidental, the result of intentional or unintentional misuse of medication. Thuốc quá liều đôi khi được sử dụng cho mục đích cố ý tự sát, tự sát không thành hoặc tự hại, nhưng đa phần quá liều do tình cờ, kết quả của việc lạm dụng thuốc có chủ ý hoặc vô tình. |
In April 1917, Helgoland accidentally rammed the new battlecruiser Hindenburg, which was in the process of fitting-out, as she left her berth. Vào tháng 4 năm 1917, Helgoland vô tình húc phải tàu chiến-tuần dương mớí SMS Hindenburg, vốn đang trong quá trình hoàn tất, lúc nó đang rời nơi neo đậu,. |
Walt accidentally struck one of Chet’s eyes with the shovel, leaving him blind in that eye. Bất ngờ Walt đập cái xẻng vào mắt Chet, khiến cho Chet bị mù một con mắt. |
While this is useful if your video is no longer available after the expiration date, it's easy to accidentally setting the date to the past for an available video. Mặc dù điều này hữu ích nếu video của bạn không còn có thể xem sau ngày hết hạn, nhưng rất dễ để vô tình đặt ngày hết hạn trong quá khứ cho một video có sẵn. |
There is the additional hazard with these machines of accidentally mowing over the power cable, which stops the mower and may put users at risk of receiving a dangerous electric shock. Có nguy hiểm bổ sung với các máy vô tình cắt qua cáp điện, mà dừng lại các máy cắt và có thể đưa người sử dụng có nguy cơ nhận được một cú sốc điện gây nguy hiểm. |
One of his school friends recently lost a young cousin to accidental death. Một trong những người bạn học của nó mới vừa mất người em họ vì tai nạn. |
Charlie doesn't share the news with Harper, but she discovers it after accidentally hearing Rick having phone sex with his ex. Charlie không tiết lộ điều này với Harper, tuy nhiên cô vẫn phát hiện ra khi tình cờ nghe Rick có cuộc trò chuyện tình cảm với vợ cũ. |
I accidentally triggered the alarm and I need to cancel it. Tôi vô tình bấm phải chuông báo động và tôi muốn hủy nó. |
Otherwise I’m concerned that I might accidentally lose some of your paperwork.” Nếu không, tôi e rằng mình có thể vô tình làm mất giấy tờ của anh”. |
The quantum mechanical interactions of the Higgs boson causes a large renormalization of the Higgs mass and unless there is an accidental cancellation, the natural size of the Higgs mass is the greatest scale possible. Sự tương tác cơ học lượng tử của hạt Higgs boson gây ra tái chuẩn hóa lớn của khối lượng Higgs và trừ khi có một hủy bỏ tình cờ, kích thước tự nhiên của khối lượng Higgs là quy mô cao nhất có thể. |
Now, these aren't just differences in anatomy, like the shape of your ear lobes, but they have consequences in thought and behavior that are well illustrated in this famous cartoon by Charles Addams: "Separated at birth, the Mallifert twins meet accidentally." Và đây không phải chỉ là sự khác biệt trong ngành giải phẫu, giống như hình dạng của thùy tai của bạn, nhưng họ có những hệ quả trong suy nghĩ và hành vi được minh họa trong phim hoạt hình nổi tiếng của Charles Addams: "Được tách nhau ngay lúc sinh, cặp song sinh Mallifert vô tình gặp nhau." |
Improper handling, disposal, accidental breakage, damage or improper recycling of e-waste may present risks, including, but not limited to, fire, explosion and/or other hazards, and uncontrolled waste disposal which may be detrimental to/have adverse effects on the environment as it prevents reuse of resources. Việc xử lý, thải bỏ không đúng cách, vô tình làm vỡ, làm hỏng hoặc tái chế rác thải điện tử không đúng cách có thể gây ra các nguy cơ, bao gồm nhưng không giới hạn ở nguy cơ cháy, nổ và/hoặc những nguy cơ khác, đồng thời việc thải bỏ rác bừa bãi có thể phương hại/ảnh hưởng xấu đến môi trường vì điều này cản trở việc tái sử dụng tài nguyên. |
In a panic, he accidentally threw the flaming gas right on my face! Hoảng hốt, anh vô tình hất ngọn lửa đang cháy vào mặt tôi! |
We had accidentally discovered the first resilience-enhancing drug. Chúng tôi đã tình cờ tìm ra loại thuốc tăng cường thích ứng đầu tiên. |
About 226 million cases of a significant accidental falls occurred in 2015. Khoảng 226 triệu trường hợp ngã tình cờ xảy ra trên toàn thế giới vào năm 2015. |
The truck was accidentally parked at a medical device factory in Durham. Chiếc xe đã tình cờ đỗ lại tại một nhà máy sản xuất thiết bị y tế ở Durham. |
While the air wing was preparing to launch attacks, a Zuni rocket from an F-4 Phantom accidentally fired across the carrier's deck. Các phi cơ đang chuẩn bị mở đợt tấn công thì một hỏa tiễn Zuni từ một phi cơ F-4 Phantom bất chợt khai hỏa băng ngang qua sàn tàu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accidentally trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới accidentally
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.