access point trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ access point trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ access point trong Tiếng Anh.

Từ access point trong Tiếng Anh có các nghĩa là điểm truy cập, điểm truy nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ access point

điểm truy cập

noun

And every street lamp could be a free access point.
Và mọi đèn đường có thể là một điểm truy cập miễn phí.

điểm truy nhập

noun (A device used to connect wireless computers and other wireless devices to a wired network.)

Xem thêm ví dụ

7 Wi-Fi use requires 802.11a/b/g/n/ac access point (router).
7 Cần phải có điểm truy cập (bộ định tuyến) 802.11 a/b/g/n/ac để sử dụng Wi-Fi.
A view is your access point for reports; a defined view of data from a property.
Chế độ xem là điểm truy cập cho các báo cáo; chế độ xem dữ liệu được xác định từ một thuộc tính.
In standard phones, the gateway PPP functionality is usually implemented by the access point of the Telco provider.
Trong điện thoại tiêu chuẩn, chức năng Gateway PPP thường được thực hiện bởi các điểm truy cập của nhà cung cấp dịch vụ viễn thông.
5 Wi-Fi use requires 802.11 a/b/g/n/ac access point (router).
5 Cần phải có điểm truy cập (bộ định tuyến) 802.11 a/b/g/n/ac để sử dụng Wi-Fi.
To establish a location fix near your Wi-Fi access point, tap My location [My location].
Để thiết lập một bản sửa lỗi vị trí gần điểm truy cập Wi-Fi của bạn, hãy nhấn vào Vị trí của tôi [Vị trí].
I traced the access-point mac address to that building.
Tôi truy dấu điểm truy cập của địa chi máy Mac đến tòa nhà đó.
An account is your access point for Analytics.
Tài khoản là điểm truy cập vào Analytics của bạn.
And the biometric sensors and retina readers at the access points are impossible to hack.
Và các cảm biến sinh trắc học cũng như mạng lưới các điểm truy cập REND gần như không thể đột nhập.
8 Wi-Fi use requires 802.11a/b/g/n/ac access point (router).
8 Cần phải có điểm truy cập (bộ định tuyến) 802.11 a/b/g/n/ac để sử dụng Wi-Fi.
Access point is here.
Điểm mấu chốt là ở đây.
For internet-enabled nodes, access points have a clear advantage, with the possibility of having a wired LAN.
Đối với các nút hỗ trợ internet, các điểm truy cập có lợi thế rõ ràng, với khả năng có mạng LAN có dây.
The Access Point decrypts the response.
Phương hướng của tia xác định hướng của sự phản hồi.
Wi-Fi use requires 802.11 a/b/g/n/ac access point (router).
Sử dụng Wi-Fi yêu cầu có điểm truy cập (bộ định tuyến) 802.11 a/b/g/n/ac.
Your access point for Analytics.
Tài khoản là điểm truy cập để sử dụng Analytics.
And every street lamp could be a free access point.
Và mọi đèn đường có thể là một điểm truy cập miễn phí.
Is this the access point?
Đây là điểm truy cập à?
It is the sole access point for ships travelling to and from Ukraine's eastern port cities, most notably Mariupol.
Đây là điểm tiếp cận cho các tàu đi đến và đi từ các thành phố cảng phía đông của Ukraine, đáng chú ý nhất là Mariupol.
However, on 12 September 2016, Idea Cellular agreed to allow Jio to use 196 of its interconnection access points.
Tuy nhiên, ngày 12 tháng 9 năm 2016, Idea Cellular đồng ý cho phép Jio sử dụng 196 điểm kết nối của mình.
To help apps like Google Maps work better, you can let Google's Location services use your Wi-Fi access point.
Để giúp các ứng dụng như Google Maps hoạt động tốt hơn, bạn có thể cho phép các Dịch vụ vị trí của Google sử dụng điểm truy cập Wi-Fi của mình.
BCM4330 supports Wi-Fi Direct that enable devices to communicate directly with one another without having to interact with an access point.
BCM4330 hỗ trợ Wi-Fi Direct cho phép các thiết bị giao tiếp trực tiếp với nhau mà không cần phải tương tác qua các điểm truy cập.
To improve Location services, Google uses publicly broadcast Wi-Fi data from wireless access points and GPS, cell tower, and sensor data.
Để cải thiện Dịch vụ vị trí, Google sử dụng dữ liệu Wi-Fi phát công khai từ các điểm truy cập không dây và dữ liệu GPS, cột phát sóng và cảm biến.
To help apps get better location info, you can let your phone scan for nearby Wi-Fi access points or Bluetooth devices.
Để giúp ứng dụng nhận thông tin vị trí chính xác hơn, bạn có thể cho phép điện thoại quét tìm điểm truy cập Wi-Fi hoặc thiết bị Bluetooth lân cận.
To opt out, change the SSID (name) of your Wi-Fi access point (your wireless network name) so that it ends with "_nomap".
Để chọn không tham gia, hãy thay đổi SSID (tên) của điểm truy cập Wi-Fi (tên mạng không dây của bạn) để tên này kết thúc bằng "_nomap".
Oslo's cityscape is being redeveloped as a modern city with various access-points, an extensive metro-system with a new financial district and a cultural city.
Cảnh quan thành phố Oslo được phát triển thành một thành phố hiện đại, với một hệ thống tàu điện ngầm rộng, một quận tài chính mới và một trung tâm văn hóa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ access point trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới access point

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.