slider trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slider trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slider trong Tiếng Anh.
Từ slider trong Tiếng Anh có các nghĩa là con trượt, công tác trượt, người trượt tuyết, thanh trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slider
con trượtnoun (A common Windows control that displays and sets a value from a continuous range of possible values, such as brightness or volume.) Prune juice, smokes, a little dip, and a bag of sliders. Nước ép mận, thuốc, và một túi con trượt. |
công tác trượtnoun |
người trượt tuyếtnoun |
thanh trượtnoun Let's say she drags a slider and says, Giả sử cô ấy kéo thanh trượt và nói rằng, |
Xem thêm ví dụ
Brightness: Slider to control the brightness value of all colors used. The brightness value can range from # to #. Values greater than # will lighten the print. Values less than # will darken the print. Additional hint for power users: This KDEPrint GUI element matches with the CUPS commandline job option parameter:-o brightness=... # use range from " # " to " # " Độ sáng: con trượt điều khiển giá trị độ sáng của mọi màu sắc được dùng. Giá trị độ sáng nằm trong phạm vị # đến #. Giá trị hơn # sẽ in nhạt hơn, còn giá trị nhỏ hơn # sẽ in tối hơn. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o brightness=... # use range from " # " to " # " |
Acquired by Nokia Innovations , the screenshots show a new camera user interface for Windows Phone with a slider on the left side of the frame for zooming and a button for toggling between the front and rear-facing cameras . Trên trang Nokia Innovations , ảnh chụp cho thấy một giao diện máy ảnh mới trên Windows Phone với một thanh trượt ở bên trái khung hình để phóng to thu nhỏ và một nút để chuyển đổi qua lại giữa máy ảnh phía trước và sau . |
Also, the team's mascot is named "Slider." Linh vật của đội bóng được gọi là "Slider." |
And just watch the facial expressions as they move the slider. Và chỉ cần nhìn thay đổi trên khuôn mặt khi họ di chuyển thanh trượt. |
Prune juice, smokes, a little dip, and a bag of sliders. Nước ép mận, thuốc, và một túi con trượt. |
When viewing historical images, the date indicated on the time slider means that the images shown were captured on or before that date. Khi xem hình ảnh lịch sử, ngày được ghi trên thanh trượt thời gian có nghĩa là các hình ảnh hiển thị được chụp vào ngày đó hoặc trước ngày đó. |
Moving the sliders would result in different bonuses and penalties, allowing for a range of choices and strategies. Di chuyển thanh trượt sẽ dẫn đến tiền thưởng và các hình phạt khác nhau, cho phép một loạt các lựa chọn và chiến lược. |
Paint in Windows Vista can undo a change up to 10 times, compared to 3 in previous versions; it also includes a slider for image magnification and a crop function. Paint trong Windows Vista có thể hoàn tác thay đổi lên đến 10 lần, so với 3 trong các phiên bản trước; Nó cũng bao gồm một thanh trượt để phóng đại hình ảnh và một chức năng crop. |
Show Sliders Hiển thị Con & trượt |
Saturation: Slider to control the saturation value for all colors used. The saturation value adjusts the saturation of the colors in an image, similar to the color knob on your television. The color saturation value can range from # to #. On inkjet printers, a higher saturation value uses more ink. On laserjet printers, a higher saturation uses more toner. A color saturation of # produces a black-and-white print, while a value of # will make the colors extremely intense. Additional hint for power users: This KDEPrint GUI element matches with the CUPS commandline job option parameter:-o saturation=... # use range from " # " to " # " Độ bão hoà: Con trượt điều khiển giá trị độ bão hoà cho mọi màu sắc được dùng. Giá trị độ bão hoà điều chỉnh độ bảo hoà của màu sắc trong ảnh, tương tự với cái nút màu trên máy ti-vi của bạn. Giá trị độ bão hoà màu nằm trong phạm vị # đến #. Trên máy in phun mực, giá trị bão hoà cao hơn thì chiếm nhiều mực hơn. Còn trên máy in phun mực la-de, giá trị bão hoà cao hơn thì chiếm nhiều mực sắc điệu hơn. Độ bão hoà màu # tạo bản in đen trắng, còn giá trị # tạo màu sắc rất mạnh. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o saturation=... # use range from " # " to " # " |
Sets the tone (frequency) of speech. Slide the slider to the left to lower the voice tone; to the right to increase tone. Anything less than # percent is considered " low ", and anything greater than # percent is considered " high " Cài đặt âm sắc (tần số) phát âm. Di chuyển thanh trượt sang trái để làm âm trầm đi; sang phải để làm giọng cao hơn. Giá trị nhỏ hơn # % được gọi là " trầm ", cao hơn # % là " cao " |
Some of her acting credits are Super Spy, Sliders, Baywatch, The X Show, The call of a Siren, The Women of the Tropics and De Vrouw van Jerry (Dutch). Một vài vai diễn của bà trong Super Spy, Sliders, Baywatch, The X Show, The call of a Siren, The Women of the Tropics và De Vrouw van Jerry (Dutch). |
Move the Connections slider to the right to expose more pathways, and you can see things like how much direct traffic there was to your goal (bypassing the funnel steps), and whether organic search was taking users to promotional content or straight to your goal. Chuyển đến thanh trượt Kết nối ở bên phải để hiển thị nhiều đường dẫn hơn, bạn có thể thấy những điều như số lượng lưu lượng truy cập trực tiếp đến mục tiêu của bạn (bỏ qua các bước kênh) và liệu tìm kiếm không phải trả tiền đang đưa người dùng đến nội dung quảng bá hay đến thẳng mục tiêu của bạn. |
Windows Explorer can zoom the icons in and out using a slider or by holding down the Ctrl key and using the mouse scrollwheel. Windows Explorer có thể phóng to các biểu tượng vào và ra bằng cách sử dụng Thanh trượt hoặc bằng cách giữ phím Ctrl và sử dụng thanh cuộn chuột. |
Copy and paste edits from one image to another, insert additional Tools and Filters into the workflow, or adjust slider settings, all without having to start over. Sao chép và dán chỉnh sửa từ một hình ảnh sang hình ảnh khác, chèn thêm Công cụ và Bộ lọc vào luồng công việc hoặc điều chỉnh cài đặt thanh trượt, thực hiện tất cả các thao tác mà không cần phải bắt đầu lại. |
Move slider to change the parameter of the function plot connected to this slider Di chuyển con trượt để thay đổi giá trị tham số cho hàm được vẽ có kết nối tới con trượt này |
By adjusting this slider you can control the menu effect opacity Bằng cách điều chỉnh con trượt này, bạn có thể điều khiển độ mờ đục của hiệu ứng trình đơn |
You can also adjust the amount of storage space used for downloads using the slider on this page. Bạn cũng có thể điều chỉnh dung lượng bộ nhớ cho video tải xuống bằng thanh trượt trên trang này. |
Every ten in-games years, and through events, the player can use sliders to determine domestic policies, which impact the game. Cứ mỗi mười năm trong game và thông qua các sự kiện, người chơi có thể sử dụng thanh trượt để quyết định chính sách trong nước ít nhiều tác động đến trò chơi. |
If you have a Pixel 3, you can use the slider at the bottom of the screen to adjust the angle and fit your friends in the shot. Nếu có điện thoại Pixel 3, bạn có thể dùng thanh trượt ở cuối màn hình để điều chỉnh góc chụp và chỉnh khung hình sao cho chụp được tất cả bạn bè. |
It's not telling you which way to put the slider, it's just reminding you that you are connected to and legally tied to this future self. Nó không cho bạn thấy bạn phải di chuyển thanh trượt như thế nào, nó chỉ nhắc bạn rằng bạn trực tiếp liên quan và kết nối tới nhân dạng tương lai này. |
Still, a turtle farm operated in Iowa as of 1999, and in 2012, red-ear sliders raised in Oklahoma were reported to be sold in Virginia and Maryland's Asian supermarkets. Tuy nhiên, vào năm 2012, việc nuôi rùa tai đỏ tại Oklahoma có xu hướng phát triển rất mạnh, các sản phẩm đã được bán ra tại Virginia và Maryland. |
Let's say she drags a slider and says, "I want to be focused for 30 minutes," so -- bam -- she's focused. Giả sử cô ấy kéo thanh trượt và nói rằng, "Mình muốn tập trung trong 30 phút" Và rồi cô ấy tập trung. |
Note: The time slider appears. Lưu ý: Thanh trượt thời gian xuất hiện. |
Samsung experienced remarkable success with the introduction of the D500 and has therefore introduced several other slider-style mobile phones in recent years, some fairly successful, others not so much. Samsung đã khá thành công với việc quảng bá D500 cho nên nhiều chiếc điện thoại di động với dáng trượt khác cũng được ra mắt trong thời gian gần đây, một số khá thành công nhưng không nhiều. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slider trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới slider
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.