accident trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accident trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accident trong Tiếng Anh.

Từ accident trong Tiếng Anh có các nghĩa là tai nạn, sự cố, tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accident

tai nạn

noun

Tom and three other crew members were injured in the accident.
Tom và ba thành viên khác của đội đã bị thương trong tai nạn.

sự cố

noun (unexpected event with negative consequences)

Big accident up there at the drill site.
sự cố lớn ở khu khoan dầu trên đó.

tai

noun

Tom and three other crew members were injured in the accident.
Tom và ba thành viên khác của đội đã bị thương trong tai nạn.

Xem thêm ví dụ

As a consequence of the accident, sweeping changes were made to international airline regulations and to aircraft.
Sau tai nạn, những thay đổi lớn đã được áp dụng vào quy định hàng không quốc tế và cho các máy bay.
I saw that accident too.
em đã chứng kiến vụ tai nạn đó.
They are not by accident but by God’s plan.
Chúng không xảy ra tình cờ, mà là theo kế hoạch của Thượng Đế.
A bicycle accident.
Tai nạn xe đạp.
Dad and me, car accident.
Bố và em bị tai nạn xe.
The Radio and Television Supreme Council imposed a temporary ban on broadcasting the accident.
Hội đồng Tối cao Phát thanh và Truyền hình áp đặt lệnh cấm tạm thời về việc phát sóng tai nạn.
It is regarded as the worst nuclear accident in the history of nuclear power.
Đây được coi là vụ tai nạn hạt nhân trầm trọng nhất trong lịch sử năng lượng hạt nhân.
And what you can see is, on the left when there was very little activity in this brain region, people paid little attention to her innocent belief and said she deserved a lot of blame for the accident.
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
USS Capodanno was given to Turkey by the United States Navy as part of the restitution for the accident and the vessel was renamed TCG Muavenet (F-250).
USS Capodanno (FF-1093) đã được Hải quân Hoa Kỳ cấp cho Thổ Nhĩ Kỳ như là một phần của việc khôi phục tai nạn và tàu đã được đổi tên thành TCG Muavenet (F-250).
Say, for instance, a man entered here by accident who wasn't a true hero.
Như vậy, giả dụ một người vào đây một cách tình cờ, không phải là người hùng.
We had an accident.
Đó là một vụ tai nạn
However, Robert J. Donovan in his book PT 109: John F. Kennedy in WWII, after interviewing many of the crew, concludes that it was not an accident, and he talked to the man at the wheel who was ordered to steer for a collision course.
Tuy nhiên, tác giả Robert J. Donovan, sau khi đã phỏng vấn nhiều người trong thủy thủ đoàn, đi đến kết luận rằng đây không phải là một tai nạn, kể cả đã nói chuyện với người hoa tiêu cầm lái vốn đã nhận được lệnh bẻ lái để húc vào chiếc PT.
The accident happened in fourth grade , when a neighbor boy picked up a hunk of concrete and heaved the mass through the side of my face .
Tai nạn xảy ra vào năm tôi học lớp bốn , khi cậu bé hàng xóm nhặt một miếng bê-tông to và ném khối đồ sộ ấy qua bên mặt của tôi .
A lot of accidents could be avoided.
Sẽ có thể tránh khỏi nhiều tai nạn.
Heart disease, cancer, a car accident?
bệnh tim, ung thư hay là tai nạn ôtô?
If water is spilled on the floor, are you quick to clean it up so as to prevent an accident?
Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không?
Whenever you're around Ha Ni, she's always prone to accidents!
Bất kể khi nào cậu ở quanh Ha Ni là cô ấy lại bị tai nạn.
The mountain is named after the French geographer Jacques Richard-Molard, who died in an accident at the mountain site in 1951.
Ngọn núi được đặt theo tên của nhà địa lý người Pháp Jacques Richard-Molard, người đã chết trong một vụ tai nạn tại địa điểm núi năm 1951.
"""I made it look like a hunting accident,"" she whispered."
“Tôi khiến nó trong như một tai nạn khi săn bắn.” cô thì thầm.
However, couples who are coping with physical problems because of an accident or with emotional difficulties such as depression can also be helped by applying the following material.
Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài.
In such a state, many people get involved in immoral behavior, act violently, and cause deadly accidents.
Trong tình trạng đó, nhiều người có hạnh kiểm vô luân, hành động hung bạo và gây tai nạn chết người.
On September 27, 1986, Burton died in a bus accident in Kronoberg County, a rural area of southern Sweden, as the band was touring in support of the Master of Puppets album.
Ngày 27 tháng 9 năm 1986, Burton bị chết trong một tai nạn xe buýt ở Kronoberg County, một vùng ven đô phía nam Thụy Điển, khi ban nhạc đang trên đường đi trình diễn ra mắt album Master of Puppets.
Two men, Rahul and Rajiv, living in the same neighborhood, from the same educational background, similar occupation, and they both turn up at their local accident emergency complaining of acute chest pain.
Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính.
Mother thought perhaps he should stop work, but Almanzo would not let a little accident stop him.
Má nghĩ là có lẽ cậu nên nghỉ nhưng Almanzo không chịu để một tai nạn nhỏ ngăn trở mình.
Some men there had an accident night before last.
Có người ở đó bị tai nạn đêm hôm kia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accident trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới accident

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.