aceite trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aceite trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aceite trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aceite trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dầu, Dầu, 油. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aceite

dầu

noun

Están, por ejemplo, en el aceite de pescado.
Ví dụ, bạn có thể tìm thấy trong dầu cá.

Dầu

noun (líquido viscoso)

Están, por ejemplo, en el aceite de pescado.
Ví dụ, bạn có thể tìm thấy trong dầu cá.

noun

Xem thêm ví dụ

No significa que sea por los vegetales o el aceite de oliva.
Điều đó không có nghĩa là do rau và dầu ô liu.
Vale, voy a tirar el aceite, y después dejo a Eddie en el entrenamiento.
Vậy anh sẽ đi vứt rác và đưa Eddie tới chỗ tập.
" Si comemos aceite de oliva y vegetales, vamos a tener menos arrugas ".
" Nếu bạn dùng dầu ô- liu với rau sống, bạn sẽ có ít nếp nhăn hơn ".
Sin aceite, vinagre, sal ni nada.
Phải, không gì hết.
Durante la sequía resultante, los cuervos habían alimentado a Elías en el valle torrencial de Kerit, y más tarde el escaso suministro de harina y aceite de una viuda se había extendido milagrosamente para que tuviera algo de comer.
(2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông.
Aunque las palabras "aceites", "grasas" y "lípidos" se utilizan para referirse a las grasas, "aceites" suele emplearse para referirse a lípidos que son líquidos a temperatura ambiente, mientras que "grasas" suele designar los lípidos sólidos a temperatura ambiente.
Mặc dù các từ "dầu", "mỡ" và "lipid" đều dùng để chỉ chất béo, "dầu" thường được dùng để chỉ chất béo ở dạng lỏng trong điều kiện phòng bình thường, trong khi "mỡ" là chỉ chất béo ở thể rắn trong điều kiện phòng bình thường.
En el Israel antiguo el anfitrión hospitalario suministraba aceite para untarlo en la cabeza de sus huéspedes.
Trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa, một người chủ nhà hiếu khách cung cấp dầu để xức lên đầu khách.
En el siglo X, el viajero árabe, Marudee, informó que tanto el petróleo blanco como el negro estaban siendo extraídos de forma natural en Bakú. En el siglo XV, el aceite para las lámparas se obtuvo de pozos excavados a mano de la superficie.
Trong thế kỷ thứ 10, lữ hành gia Ả Rập, Marudee, báo cáo rằng dầu cả hai màu trắng và đen được chiết xuất tự nhiên từ Baku.
Es como el aceite en un motor.
Giống như xăng xe vậy.
Te toca cambio de aceite.
Tới lúc bố đổi cái dầu bóng rồi đó. Oh. Ha Ha.
De mala gana los médicos y las enfermeras sólo nos permitieron pasar las manos a través de una barrera de plástico para ponerle una gota de aceite en el único espacio entre las vendas que le cubrían la cabeza.
Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé.
Los aceites se usan para manufacturar muchos productos.
Dầu được dùng để tạo ra rất nhiều sản phẩm.
De acuerdo con el libro Food in Antiquity (La alimentación en la antigüedad), “cada persona consumía 20 kilos [40 libras] de aceite de oliva al año como parte de su dieta; además, el aceite se usaba con fines cosméticos y como combustible para lámparas”.
Theo cuốn sách nói về thức ăn thời xưa (Food in Antiquity), “một người tiêu thụ 20kg dầu ô-liu mỗi năm, chưa kể đến lượng dầu ô-liu được dùng làm mỹ phẩm và đèn thắp sáng”.
Shasta, ¿no tendrá una botellita de ese aceite de serpiente?
Shasta, cô không tình cờ có đem theo một chai rượu rắn, phải không?
Si podemos hacer eso, podríamos ser capaces de curar estos trastornos sin los efectos secundarios desagradables, colocando el aceite de nuevo en nuestros motores mentales, justo donde se necesita.
Nếu làm được điều đó, chúng ta có thể chữa những rối loạn này mà không gây ra những tác dụng phụ bất ưng, chỉ tra dầu vào vào nơi cần thiết trong động cơ thần kinh của mình.
A pesar de esta falta de fuentes, es probable que ciertos productos, sobre todo los tejidos, el aceite y la metalurgia, estuvieran destinados a ser vendidos en el exterior del reino, porque su producción es demasiado importante para estar destinada solo al consumo interno.
Dù thiếu tư liệu, có thể cho rằng một số sản phẩm, chủ yếu là vải và dầu, thậm chí các đồ vật kim loại, được dành để bán cho bên ngoài vương quốc, vì chúng được sản xuất với số lượng quá lớn nếu chỉ để tiêu thụ trong nước.
Estos medicamentos tienen muchos efectos secundarios, porque utilizarlos para tratar un trastorno psiquiátrico complejo es como intentar cambiar el aceite de motor abriendo una lata y vertiéndola sobre todo el bloque del motor.
Những loại thuốc này có rất nhiều tác dụng phụ bởi việc sử dụng chúng để điều trị một chứng rối loạn tâm thần phức tạp cũng na ná việc bạn đang cố gắng thay dầu động cơ của mình bằng cách mở can dầu ra rồi đổ tất cả dầu lên trên khối động cơ.
Ciertos aceites de lavanda —particularmente el extraído del espliego (Lavandula angustifolia)— parecen surtir efecto contra determinados hongos y bacterias.
Một số loại dầu oải hương, đặc biệt là loại Lavandula angustifolia, dường như có tác dụng đối với một số vi khuẩn và nấm.
A medida que agregamos aceite de manera consistente y diligente, gota a gota, a nuestras lámparas espirituales, haciendo estas cosas pequeñas y sencillas, podemos tener nuestras lámparas “arregladas y encendidas”13 con una preparación asombrosa.
Khi chúng ta kiên định và siêng năng thêm dầu, từng giọt một, vào đèn thuộc linh của mình, làm những điều nhỏ nhặt và tầm thường, thì đèn của chúng ta được “chuẩn bị và cháy sáng”13 với sự chuẩn bị chưa từng có.
Y a medida que cada una ponga aceite en su lámpara, su luz llegará a ser “un estandarte a las naciones”.
Và khi mỗi em đổ dầu vào đèn của mình thì ánh sáng của các em sẽ trở thành “một cờ lệnh cho các quốc gia.”
Le acabo de cambiar el aceite.
Cháu vừa thay nhớt.
El aceite de palma se usa para manufacturar muchos productos de consumo e industriales
Dầu cọ được dùng để chế phẩm nhiều hàng hóa tiêu dùng cho cá nhân hay công nghiệp.
El aceite de la plantación de Byron se emplea en jabones, cremas y velas.
Dầu oải hương đến từ nông trại của ông Byron được dùng để chế biến xà phòng, kem mỹ phẩm và đèn cầy.
Según parece, el aceite balsámico del que habla la Biblia se obtenía en los alrededores de En-guedí.
Dường như bằng chứng cho thấy cây chế biến nhũ hương được đề cập trong Kinh Thánh đã được bào chế ở xung quanh thành Ên-ghê-đi.
“Porque Jehová Dios de Israel ha dicho así: La harina de la tinaja no escaseará, ni el aceite de la vasija disminuirá, hasta el día en que Jehová haga llover sobre la faz de la tierra.
“Vì Giê Hô Va Đức Chúa Trời của Y Sơ Ra Ên phán như vậy: Bột sẽ không hết trong vò, và dầu sẽ không thiếu trong bình, cho đến ngày Đức Giê Hô Va giáng mưa xuống đất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aceite trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.