explicar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ explicar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ explicar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ explicar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giải thích, kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ explicar

giải thích

verb (Informar sobre la razón de algo, como algo funciona o como hacer algo.)

Favor de explicar por qué no puede usted venir.
Xin vui lòng giải thích tại sao bạn không thể đến.

kể

verb

Me gustaría contarles algunas historias que explican mi punto de vista.
Tôi sẽ kể cho các bạn một số câu chuyện để minh họa ý kiến của mình.

Xem thêm ví dụ

“Cuanto más claramente veamos el universo con todos sus gloriosos detalles —dice uno de los redactores principales de la revista Investigación y Ciencia— más difícil nos será explicar con una teoría sencilla cómo se formó.”
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
El primero nos recordará por qué debemos predicar con entusiasmo; el segundo explicará cómo mejorar nuestro “arte de enseñar”, y el tercero nos animará al mostrarnos que todavía hay mucha gente que está respondiendo al mensaje.
Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng.
¿Cómo puedo explicar Su silencio a esta gente que ha soportado tanto?
Sao tôi có thể giải thích sự im lặng của Người với những người này những người đã chịu đựng quá nhiều?
Se podría programar tiempo durante la clase para brindar a los alumnos oportunidades de explicar, compartir y dar testimonio sobre lo que han aprendido de Jesucristo y Su evangelio.
Thời gian trong lớp học có thể được hoạch định để cho sinh viên có cơ hội để giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điều họ học được về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài.
Los hermanos tuvieron que explicar su postura de neutralidad a los croatas, a los serbios y a diferentes ejércitos musulmanes.
Các anh chị phải giải thích lập trường trung lập của mình với quân đội Croatia, Serbia, và các nhóm Hồi giáo khác nhau.
Para explicar la segunda manera de demostrar el pavor de Jehová, el hermano Morris leyó Proverbios 27:21, donde dice: “El crisol es para la plata, y el horno es para el oro; y un individuo es conforme a su alabanza”.
Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”.
En primer lugar, explicaré qué es el arte efímero.
Đầu tiên, hãy để tôi giải thích trình diễn là gì.
Pasamos muchas horas con nuestros demandantes y expertos, tratando de pensar formas de explicar estos conceptos de forma simple pero precisa.
Chúng ta trải qua nhiều giờ đồng hồ cùng các nguyên đơn và chuyên gia, cố gắng nghĩ ra nhiều cách để giải thích những khái niệm này thật đơn giản nhưng chính xác.
Reseñe 3 Nefi 20:29–46 al explicar brevemente que además de enseñar a los nefitas sobre sus bendiciones y responsabilidades como hijos del convenio, el Salvador afirmó que la tierra de la herencia de los judíos sería Jerusalén.
Tóm lược 3 Nê Phi 20:29–46 bằng cách giải thích vắn tắt rằng ngoài việc giảng dạy cho dân Nê Phi về các phước lành và trách nhiệm của họ với tư cách là con cái của giao ước, Đấng Cứu Rỗi đã khẳng định rằng đất thừa hưởng của dân Do Thái sẽ là Giê Ru Sa Lem.
Si fue a su cerebro, podría explicar la afasia y el desmayo.
Nếu thứ đó đi lên não có thể giải thích chứng mất ngôn ngữ và cú ngã.
¿Cómo puede explicar sus creencias sin ofender a nadie?
Làm sao bạn có thể giải thích tín ngưỡng mình cho người khác mà không làm họ giận?
Judas les dijo a los sacerdotes: ‘Si me dan dinero, les explicaré cómo pueden detener a Jesús.
Giu-đa nói với các thầy tế lễ: ‘Tôi sẽ cho các ông biết làm sao có thể bắt Chúa Giê-su nếu các ông cho tôi tiền.
Quizás desee invitar a algunos alumnos a compartir sus experiencias y explicar lo que sintieron y aprendieron.
Các anh chị em có thể mời một vài học sinh chia sẻ kinh nghiệm của họ và nói về cảm nghĩ của họ và điều họ đã học được.
26:1, 4, 5). Además, mientras estén en el Salón del Reino, sería bueno que aprovecharan para explicar a sus hijos el uso de la biblioteca, lo que se coloca en el tablero de anuncios y otros detalles del salón.
Khi ở Phòng Nước Trời, bạn cũng có thể cho con biết về vai trò của thư viện, bảng thông báo và những đặc điểm khác.
Gracias a los descubrimientos científicos se ha logrado describir las diversas formas de vida y explicar muchos de los ciclos y procesos naturales.
Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống.
Parece incorrecto por razones difíciles de explicar.
Điều đó chỉ có vẻ sai trái đối với những lí do khó giải thích mà thôi.
Y eso es en lo que trabajamos con ese grupo para hacer que se entiendan unos con otros, para fomentar la confianza entre ellos, y apoyarse mutuamente, para aprender a hacer buenas preguntas, pero también para aprender a explicar los conceptos con claridad.
Và đó là những thứ chúng tôi làm với những nhóm đó làm cho họ hiểu nhau xây dựng lòng tin giữa họ, giúp đỡ lẫn nhau học cách đặt ra những câu hỏi tốt và cũng học để diễn đạt ý tưởng rõ ràng nữa
Te lo explicaré todo mañana
Anh sẽ giải thích mọi thứ ngày mai
Los maestros deben tener fe en que, con la guía y el aliento adecuados, los alumnos pueden entender las Escrituras, aprender a identificar las doctrinas y los principios, explicar el Evangelio a los demás y aplicar las enseñanzas del Evangelio en su vida.
Các giảng viên nên có đức tin rằng với sự hướng dẫn và khuyến khích thích hợp, các học viên có thể hiểu thánh thư, học cách nhận ra các giáo lý và nguyên tắc, giải thích phúc âm cho những người khác, và áp dụng những điều giảng dạy của phúc âm trong cuộc sống của mình.
• “¿Cómo explicar por qué soy virgen?”
• “Làm sao giải thích quan điểm của mình về ‘chuyện ấy’ đây?”
Brinde una reseña de Helamán 1:22–30 al explicar que después que los lamanitas conquistaron Zarahemla, los ejércitos nefitas los derrotaron en una batalla en la que murieron muchas personas.
Hãy tóm lược Hê La Man 1:22–30 bằng cách giải thích rằng sau khi dân La Man chiếm Gia Ra Hem La, thì quân đội Nê Phi đánh bại họ trong một trận chiến trong đó nhiều người bị giết chết.
Después de decir a su Padre: “Yo les he dado a conocer tu nombre y lo daré a conocer”, pasa a explicar: “para que el amor con que me amaste esté en ellos y yo en unión con ellos” (Juan 17:26).
Sau khi thưa cùng Cha ngài: “Con đã tỏ danh Cha ra cho họ, Con lại sẽ tỏ ra nữa”, ngài tiếp tục cắt nghĩa “để cho tình yêu-thương của Cha dùng yêu-thương Con ở trong họ, và chính mình Con cũng ở trong họ nữa” (Giăng 17:26).
Recibiremos consejo útil que explicará cómo podemos librarnos de preocupaciones innecesarias.
Chúng ta sẽ nhận được những lời khuyên hữu ích để cho thấy làm thế nào chúng ta có thể tránh sự lo âu không cần thiết.
Hay explicar y no está mostrando.
Thì còn có những lời giải thích và chứng cứ.
El Concilio de Nicea (325), en el que se trató de explicar y establecer la “divinidad” de Cristo, marcó un hito y dio un nuevo impulso a la interpretación del dogma “cristiano”.
Cố giải thích và thiết lập “thiên cách” của Đấng Christ, Giáo Hội Nghị Nicaea (năm 325 CN) là một bước ngoặt đã tạo ra sức thôi thúc mới cho việc biện giải giáo điều “đạo Đấng Christ”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ explicar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.